Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Showing 23041 to 23070 of 28922 total words

衰竭
shuāi jié
Suy kiệt, cạn kiệt (thường dùng với sức ...
衰耗
shuāi hào
Hao mòn, tiêu hao (về tài sản, sức khỏe,...
衰草
shuāi cǎo
Cỏ úa, cỏ khô héo (mang tính biểu trưng ...
衰萎
shuāi wěi
Héo úa, tàn lụi (thường nói về cây cối h...
衰迈
shuāi mài
Già yếu, suy yếu do tuổi tác
衰颓
shuāi tuí
Suy yếu và sa sút (sức khỏe hoặc tinh th...
Áo vá của nhà sư, chỉ sự giản dị.
zhōng
Lòng chân thành, nội tâm, tâm can.
jīn
Cổ áo, phần viền cổ của trang phục.
niǎo
Mảnh mai, uyển chuyển, thanh thoát.
袒露
tǎn lù
Phơi bày, để lộ ra (thường là cảm xúc ho...
袖手旁观
xiù shǒu páng guān
Đứng nhìn mà không làm gì giúp đỡ
袖筒
xiù tǒng
Ống tay áo, phần hình trụ của tay áo nơi...
袖管
xiù guǎn
Ống tay áo, tương tự 袖筒 nhưng nhấn mạnh ...
袖箭
xiù jiàn
Một loại vũ khí ẩn giấu trong ống tay áo...
zhěn
Áo dài, thường chỉ một loại trang phục c...
Loại vải quấn quanh ngực hoặc vai, thườn...
Tên gọi của một loại áo khoác ngắn, thườ...
zhì
Bao đựng sách, túi vải dùng để đựng sách...
rán
Váy dài, thường chỉ một loại váy phủ kín...
pàn
Khóa áo, cúc bấm trên quần áo.
被侵略者
bèi qīn lüè zhě
Người bị xâm lược.
被俘
bèi fú
Bị bắt giữ (trong chiến tranh).
被发左衽
bèi fà zuǒ rèn
Tóc xõa ra, áo cài lệch sang trái - biểu...
被发文身
bèi fà wén shēn
Tóc xõa và thân hình xăm trổ - biểu tượn...
被发缨冠
bèi fà yīng guān
Tóc rối tung nhưng vẫn đội mũ tươm tất -...
chǐ
Một loại áo choàng dài cổ xưa.
裁员
cái yuán
Sa thải nhân viên, cắt giảm lao động.
裁断
cái duàn
Cắt đứt, quyết định dứt khoát.
裁红点翠
cái hóng diǎn cuì
Cắt tỉa và trang trí bằng hoa lá sặc sỡ ...

Showing 23041 to 23070 of 28922 total words

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...