Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 袖手旁观
Pinyin: xiù shǒu páng guān
Meanings: To stand by and watch without helping., Đứng nhìn mà không làm gì giúp đỡ, 把手笼在袖子里,在一旁观看。比喻置身事外,既不过问,也不协助别人。[出处]唐·韩愈《祭柳子厚文》“不善为斫,血指汗颜,巧匠旁观,缩手袖间。”宋·苏轼《朝辞赴定州论事状》奕棋者胜负之形,虽国工有所不尽,而袖手旁观者常尽之。”[例]荪老三的事就和我自己的事一样,我不能~。——茅盾《子夜》四。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 30
Radicals: 由, 衤, 手, 丷, 亠, 冖, 方, 又, 见
Chinese meaning: 把手笼在袖子里,在一旁观看。比喻置身事外,既不过问,也不协助别人。[出处]唐·韩愈《祭柳子厚文》“不善为斫,血指汗颜,巧匠旁观,缩手袖间。”宋·苏轼《朝辞赴定州论事状》奕棋者胜负之形,虽国工有所不尽,而袖手旁观者常尽之。”[例]荪老三的事就和我自己的事一样,我不能~。——茅盾《子夜》四。
Grammar: Thành ngữ cố định, thường dùng trong câu để diễn tả sự thờ ơ.
Example: 在别人需要帮助时,我们不能袖手旁观。
Example pinyin: zài bié rén xū yào bāng zhù shí , wǒ men bù néng xiù shǒu páng guān 。
Tiếng Việt: Khi người khác cần giúp đỡ, chúng ta không nên đứng nhìn mà không làm gì.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Đứng nhìn mà không làm gì giúp đỡ
Nghĩa phụ
English
To stand by and watch without helping.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
把手笼在袖子里,在一旁观看。比喻置身事外,既不过问,也不协助别人。[出处]唐·韩愈《祭柳子厚文》“不善为斫,血指汗颜,巧匠旁观,缩手袖间。”宋·苏轼《朝辞赴定州论事状》奕棋者胜负之形,虽国工有所不尽,而袖手旁观者常尽之。”[例]荪老三的事就和我自己的事一样,我不能~。——茅盾《子夜》四。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế