Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 19831 to 19860 of 28899 total words

穰穰满家
ráng ráng mǎn jiā
Phong phú đầy đủ, tràn ngập niềm vui và ...
qiáo
Kho chứa thóc, kho lương thực.
xué
Hang, hố, ổ
穴头
xué tóu
Người môi giới hoặc kẻ cầm đầu nhóm mại ...
穴居野处
xué jū yě chǔ
Sống trong hang động và ở nơi hoang dã, ...
穴播
xué bō
Gieo hạt vào hố đã đào sẵn.
穴施
xué shī
Áp dụng phân bón hoặc thuốc sâu vào hố t...
穴植
xué zhí
Trồng cây vào hố đã đào sẵn.
穴窝
xué wō
Hang động nhỏ hoặc tổ chim trong hốc đá.
穴隙
xué xì
Khe hở hoặc lỗ nhỏ, thường chỉ khe nứt t...
究诘
jiū jié
Tra hỏi, điều tra kỹ lưỡng.
究问
jiū wèn
Hỏi kỹ, tra hỏi chi tiết.
穷不失义
qióng bù shī yì
Dù nghèo khó nhưng vẫn giữ được đạo nghĩ...
穷且益坚
qióng qiě yì jiān
Càng nghèo khó càng kiên cường.
穷兵黩武
qióng bīng dú wǔ
Chạy đua vũ trang, gây chiến tranh liên ...
穷凶极恶
qióng xiōng jí è
Ác độc tột cùng
穷原竟委
qióng yuán jìng wěi
Đi sâu tìm hiểu nguồn gốc và kết quả của...
穷困潦倒
qióng kùn liáo dǎo
Nghèo khổ và thất bại hoàn toàn
穷大失居
qióng dà shī jū
Quá lớn mà mất đi chỗ đứng, gây nguy hiể...
穷天极地
qióng tiān jí dì
Khắp trời đất, mọi nơi
穷奢极侈
qióng shē jí chǐ
Chi tiêu xa xỉ, phung phí vô độ
穷奢极欲
qióng shē jí yù
Đẩy sự xa xỉ và ham muốn đến mức cao nhấ...
穷寇
qióng kòu
Kẻ thù bị dồn vào thế cùng
穷寇勿追
qióng kòu wù zhuī
Đừng truy đuổi kẻ địch bị dồn vào đường ...
穷寇莫追
qióng kòu mò zhuī
Đừng nên truy đuổi kẻ địch bị dồn vào th...
穷山僻壤
qióng shān pì rǎng
Nơi núi non hẻo lánh, vùng đất nghèo khó...
穷山恶水
qióng shān è shuǐ
Núi đồi cằn cỗi và sông nước độc hại, ám...
穷巷陋室
qióng xiàng lòu shì
Hẻm nhỏ nghèo nàn và căn nhà tồi tàn, ám...
穷年累世
qióng nián lěi shì
Nhiều năm nhiều đời liên tiếp, kéo dài q...
穷年累月
qióng nián lěi yuè
Suốt năm suốt tháng, diễn ra liên tục tr...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...