Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28922

Showing 14101 to 14130 of 28922 total words

更令明号
gēng lìng míng hào
Thay đổi mệnh lệnh hoặc chính sách rõ rà...
更名改姓
gēng míng gǎi xìng
Đổi cả họ lẫn tên
更始
gēng shǐ
Làm mới, bắt đầu lại
更张
gēng zhāng
Thay đổi, điều chỉnh chính sách hoặc kế ...
更是
gèng shì
Càng là, nhất là, đặc biệt là
更次
gēng cì
Lần thay đổi (thường dùng trong thời gia...
更深人静
gēng shēn rén jìng
Đêm đã khuya và mọi người đều yên lặng, ...
更深夜静
gēng shēn yè jìng
Đêm khuya và tĩnh mịch
更漏
gēng lòu
Đồng hồ nước thời xưa dùng để đo thời gi...
更番
gēng fān
Luân phiên, thay phiên nhau
更进一竿
gèng jìn yī gān
Tiến thêm một bước nữa, đạt được tiến bộ...
更递
gēng dì
Truyền tin, chuyển tiếp thông tin
更长梦短
gēng cháng mèng duǎn
Đêm dài, giấc mơ ngắn ngủi
更阑人静
gēng lán rén jìng
Đêm đã khuya và mọi người đều yên lặng
更难仆数
gēng nán pú shǔ
Khó khăn chồng chất, không thể đếm xuể
更鼓
gēng gǔ
Trống canh dùng để báo giờ ban đêm
Kéo lê, kéo đi
cáo
Họ Tào; nhóm, tổ chức.
màn
Dài, mượt mà, uyển chuyển
月半
yuè bàn
Giữa tháng (âm lịch), thường chỉ ngày rằ...
月华
yuè huá
Ánh sáng của mặt trăng; vẻ đẹp của ánh t...
月圆花好
yuè yuán huā hǎo
Trăng tròn hoa đẹp, biểu tượng cho sự vi...
月地云阶
yuè dì yún jiē
Mặt trăng, mặt đất, mây và bậc thang, ch...
月坠花折
yuè zhuì huā zhé
Trăng rơi hoa gãy, mô tả hoàn cảnh suy t...
月城
yuè chéng
Tên gọi mỹ miều của thành phố Giang Tô, ...
月夕
yuè xī
Đêm trăng đẹp, đặc biệt là vào những dịp...
月夕花晨
yuè xī huā chén
Đêm trăng sáng và buổi sớm hoa tươi, chỉ...
月夕花朝
yuè xī huā zhāo
Tương tự ‘月夕花晨’, nhưng nhấn mạnh cả thời...
月夜花朝
yuè yè huā zhāo
Đêm trăng sáng và buổi sớm hoa nở, tượng...
月宫
yuè gōng
Cung trăng, nơi Hằng Nga sống theo truyề...

Showing 14101 to 14130 of 28922 total words

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...