Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 更长梦短

Pinyin: gēng cháng mèng duǎn

Meanings: Long nights but short dreams., Đêm dài, giấc mơ ngắn ngủi, 更旧时夜间计时单位,一夜分五更,每更约两个小时;更长指漫漫长夜;梦短指睡眠不踏实,极易醒。形容思绪烦乱,很难入眠。[出处]明·胡文焕《群音类选〈清腔类·步步娇〉》“可怜正凄凉正眠,冷清清把纱窗半掩,更长梦短使人愁闷添。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 34

Radicals: 一, 乂, 日, 长, 夕, 林, 矢, 豆

Chinese meaning: 更旧时夜间计时单位,一夜分五更,每更约两个小时;更长指漫漫长夜;梦短指睡眠不踏实,极易醒。形容思绪烦乱,很难入眠。[出处]明·胡文焕《群音类选〈清腔类·步步娇〉》“可怜正凄凉正眠,冷清清把纱窗半掩,更长梦短使人愁闷添。”

Grammar: Thành ngữ này thường mang ý nghĩa triết lý, dùng để diễn tả sự phù du của cuộc sống.

Example: 人生如更长梦短。

Example pinyin: rén shēng rú gēng cháng mèng duǎn 。

Tiếng Việt: Cuộc đời như đêm dài mà giấc mơ thì ngắn ngủi.

更长梦短
gēng cháng mèng duǎn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đêm dài, giấc mơ ngắn ngủi

Long nights but short dreams.

更旧时夜间计时单位,一夜分五更,每更约两个小时;更长指漫漫长夜;梦短指睡眠不踏实,极易醒。形容思绪烦乱,很难入眠。[出处]明·胡文焕《群音类选〈清腔类·步步娇〉》“可怜正凄凉正眠,冷清清把纱窗半掩,更长梦短使人愁闷添。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

更长梦短 (gēng cháng mèng duǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung