Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 8311 to 8340 of 28899 total words

宽洪大度
kuān hóng dà dù
Rộng lượng, bao dung, có tấm lòng cao cả...
宽洪大量
kuān hóng dà liàng
Rộng lượng, khoan dung, sẵn sàng tha thứ...
宽洪海量
kuān hóng hǎi liàng
Rộng lượng vô biên, khoan dung rất lớn.
宽阔
kuān kuò
Rộng lớn, thoáng đãng.
宾朋满座
bīn péng mǎn zuò
Đầy đủ khách quý, rất đông người đến dự
宾服
bīn fú
Kính phục và quy thuận (như một vị khách...
宾来如归
bīn lái rú guī
Khách đến như về nhà mình, cảm giác thoả...
宾格
bīn gé
Dạng cách của tân ngữ trong ngôn ngữ (ví...
宾白
bīn bái
Lời đối thoại trong kịch nghệ cổ Trung Q...
宿主
sù zhǔ
Vật chủ, ký chủ (trong sinh học hoặc thi...
宿仇
sù chóu
Thù hằn lâu năm, mối oán thù kéo dài
宿债
sù zhài
Nợ cũ, khoản nợ còn tồn đọng
宿儒
sù rú
Nhà nho uyên bác, học giả lâu năm
宿分
sù fèn
Số phận tiền định, duyên phận từ kiếp tr...
宿处
sù chù
Nơi ở tạm thời, chỗ nghỉ qua đêm
宿学旧儒
sù xué jiù rú
Những học giả gạo cội, người học rộng hi...
宿将
sù jiàng
Tướng già, chỉ người có kinh nghiệm lâu ...
宿弊
sù bì
Những vấn đề hoặc tệ nạn tồn đọng từ lâu...
宿弊一清
sù bì yī qīng
Loại bỏ hoàn toàn những tệ nạn tồn đọng ...
宿怨
sù yuàn
Hiềm khích hay oán giận từ lâu đời.
宿恨
sù hèn
Hận thù sâu sắc từ lâu đời.
宿敌
sù dí
Kẻ thù lâu đời.
宿昔
sù xí
Quá khứ, trước đây; cũng có thể chỉ đêm ...
宿根
sù gēn
Rễ cây tồn tại qua mùa đông để mọc lại v...
宿缘
sù yuán
Duyên phận từ kiếp trước, nhân duyên đã ...
宿草
sù cǎo
Cỏ dại mọc qua đêm, ám chỉ việc một nơi ...
宿见
sù jiàn
Quan điểm hoặc ý kiến từ lâu đời, quan n...
宿酒
sù jiǔ
Rượu uống vào tối hôm trước còn lưu lại ...
宿醉
sù zuì
Cảm giác mệt mỏi và đau đầu sau khi say ...
宿雨餐风
sù yǔ cān fēng
Ăn gió nằm mưa, chịu đựng gian khổ trong...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...