Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 3271 to 3300 of 28899 total words

兴词构讼
xīng cí gòu sòng
Soạn thảo lời kiện tụng
兴邦立国
xīng bāng lì guó
Xây dựng đất nước, dựng nước hưng thịnh
兴革
xīng gé
Cải cách, đổi mới
兴风作浪
xīng fēng zuò làng
Gây rối, khuấy động
兵丁
bīng dīng
Lính (cách gọi cũ).
兵不厌诈
bīng bù yàn zhà
Trong chiến tranh, không ngại dùng mưu k...
兵临城下
bīng lín chéng xià
Quân đội đã đến sát thành phố, tình hình...
兵书
bīng shū
Sách về binh pháp, chiến thuật quân sự.
兵刃
bīng rèn
Vũ khí sắc bén (như dao, kiếm, giáo...)
兵制
bīng zhì
Hệ thống tổ chức và quản lý quân đội
兵势
bīng shì
Thế lực quân sự, tình hình quân sự.
兵勇
bīng yǒng
Lính tráng thời xưa (cách gọi các binh s...
兵卒
bīng zú
Lính tráng, những người làm nhiệm vụ chi...
兵变
bīng biàn
Biến loạn trong quân đội, thường là do b...
兵员
bīng yuán
Người lính, nhân viên quân sự.
兵团
bīng tuán
Đoàn quân, một đơn vị lớn trong quân đội...
兵在其颈
bīng zài qí jǐng
Tình thế nguy cấp, gần kề cái chết.
兵多将广
bīng duō jiàng guǎng
Lực lượng quân đội đông đảo và hùng mạnh...
兵多者败
bīng duō zhě bài
Dù có nhiều binh lính nhưng vẫn thất bại...
兵头
bīng tóu
Người đứng đầu binh lính, chỉ huy quân đ...
兵家
bīng jiā
Chuyên gia quân sự, nhà chiến lược thời ...
兵工
bīng gōng
Công nghiệp quốc phòng, sản xuất vũ khí.
兵差
bīng chāi
Nhiệm vụ quân sự, việc phải thực hiện kh...
兵强则灭
bīng qiáng zé miè
Một đội quân quá mạnh sẽ dễ dàng bị tiêu...
兵强将勇
bīng qiáng jiàng yǒng
Quân đội mạnh mẽ và tướng lĩnh dũng cảm.
兵微将寡
bīng wēi jiàng guǎ
Quân ít tướng yếu, lực lượng quân đội mỏ...
兵慌马乱
bīng huāng mǎ luàn
Tình trạng hỗn loạn do chiến tranh gây r...
兵戈扰攘
bīng gē rǎo rǎng
Xung đột và bất ổn do chiến tranh hoặc x...
兵戎相见
bīng róng xiāng jiàn
Đối đầu nhau bằng vũ lực, xảy ra xung độ...
兵拏祸结
bīng ná huò jié
Chiến tranh kéo dài dẫn đến tai họa chồn...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...