Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 9481 to 9510 of 28899 total words

开卷有益
kāi juàn yǒu yì
Mở sách ra đọc thì có lợi ích.
开口见心
kāi kǒu jiàn xīn
Mở miệng là thấy ngay tấm lòng; lời nói ...
开口见胆
kāi kǒu jiàn dǎn
Nói ra là lộ rõ gan ruột; rất thẳng thắn...
开台锣鼓
kāi tái luó gǔ
Tiếng trống mở màn; ám chỉ những nghi th...
开合自如
kāi hé zì rú
Việc mở ra và đóng lại dễ dàng, thuận ti...
开国元勋
kāi guó yuán xūn
Người có công lớn trong việc thành lập đ...
开国元老
kāi guó yuán lǎo
Những bậc cao niên có công lớn trong việ...
开国功臣
kāi guó gōng chén
Người có công lớn giúp dựng nước.
开国承家
kāi guó chéng jiā
Khai sáng đất nước và duy trì gia tộc; x...
开基创业
kāi jī chuàng yè
Xây dựng nền móng và khởi nghiệp; đặt cơ...
开基立业
kāi jī lì yè
Xây dựng nền tảng và gây dựng sự nghiệp;...
开夜车
kāi yè chē
Lái xe ban đêm, hoặc làm việc khuya (ý n...
开心见胆
kāi xīn jiàn dǎn
Mở lòng và bộc lộ tấm lòng chân thành, k...
开心见诚
kāi xīn jiàn chéng
Mở lòng và thể hiện sự chân thành.
开怀畅饮
kāi huái chàng yǐn
Uống rượu vui vẻ và thoải mái.
开恩
kāi ēn
Ban ơn, rộng lượng tha thứ hoặc giúp đỡ.
开戒
kāi jiè
Bỏ giới luật hoặc quy tắc trước đây từng...
开拔
kāi bá
Xuất quân, di chuyển đội quân khỏi địa đ...
开掘
kāi jué
Khai thác hoặc đào bới (ví dụ: mỏ, tài n...
开敞
kāi chǎng
Rộng rãi, thoáng đãng.
开斋
kāi zhāi
Kết thúc thời kỳ ăn chay trong đạo Hồi.
开方
kāi fāng
Lấy căn bậc hai trong toán học.
开旷
kāi kuàng
Rộng rãi, thoáng đãng.
开映
kāi yìng
Bắt đầu chiếu phim (thường chỉ buổi công...
开晴
kāi qíng
Trời bắt đầu quang đãng, hết mưa hoặc mâ...
开本
kāi běn
Kích thước sách theo tiêu chuẩn in ấn.
开来继往
kāi lái jì wǎng
Tiếp nối quá khứ, mở ra tương lai.
开柙出虎
kāi xiá chū hǔ
Phóng hổ về rừng (ý nói thả kẻ ác ra ngo...
开河
kāi hé
Đào kênh, mở đường thủy.
开源节流
kāi yuán jié liú
Gia tăng nguồn thu, tiết kiệm chi tiêu.

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...