Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 12077

Showing 11821 to 11850 of 12077 total words

饱和
bǎo hé
Bão hòa (đạt đến mức tối đa, không thể t...
饱尝
bǎo cháng
Trải nghiệm sâu sắc, nếm trải đầy đủ (th...
饱绽
bǎo zhàn
Nứt ra do căng đầy.
饱览
bǎo lǎn
Xem xét, ngắm nhìn kỹ lưỡng, chi tiết.
饱读
bǎo dú
Đọc rất nhiều sách, học rộng hiểu nhiều.
Kẹo mạch nha, một loại kẹo ngọt làm từ t...
bǐng
Bánh mì, bánh ngọt hoặc bánh chế biến từ...
yǎng
Nuôi dưỡng, chăm sóc (con người, động vậ...
ěr
Mồi câu cá, thức ăn dụ động vật.
饼干
bǐng gān
Bánh quy
餐饮
cān yǐn
Ẩm thực, đồ ăn và thức uống
Cho ăn, nuôi dưỡng.
饿狼
è láng
Chú sói đói, cũng được dùng để ám chỉ kẻ...
饿鬼
è guǐ
Quỷ đói (trong tín ngưỡng), kẻ tham lam ...
xiàn
Nhân bánh (như nhân thịt, nhân đậu...).
sōu
Ôi thiu, hỏng (dùng để miêu tả thức ăn b...
馋涎欲滴
chán xián yù dī
Thèm thuồng đến mức nước miếng sắp chảy ...
liù
Hấp lại thức ăn hoặc nấu bằng hơi nước.
liù
Hấp lại, làm nóng lại thức ăn
ráo
Phong phú, giàu có; tha thứ, rộng lượng
香肠
xiāng cháng
Xúc xích, lạp xưởng.
马上看花
mǎ shàng kàn huā
Nhìn hoa khi cưỡi ngựa, ý chỉ quan sát q...
马不停蹄
mǎ bù tíng tí
Ngựa không dừng vó, ám chỉ sự gấp rút, k...
马不解鞍
mǎ bù jiě ān
Ngựa không tháo yên, nghĩa là không nghỉ...
马仰人翻
mǎ yǎng rén fān
Ngựa ngã người đổ, biểu thị cảnh hỗn loạ...
马前泼水
mǎ qián pō shuǐ
Đổ nước trước mặt ngựa, ví von việc quyế...
马咽车阗
mǎ yàn chē tián
Cảnh tượng đông đúc náo nhiệt với nhiều ...
马如流水
mǎ rú liú shuǐ
Ngựa chạy như nước chảy, mô tả sự di chu...
马屁
mǎ pì
Nịnh hót, xu nịnh; lời khen không chân t...
马帮
mǎ bāng
Đội ngựa, đoàn người dùng ngựa làm phươn...

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...