Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược
30 / 28899

Showing 17731 to 17760 of 28899 total words

猝然
cù rán
Đột ngột, bất chợt.
shē
Con linh miêu (một loài thú hoang dã giố...
猞猁
shē lì
Linh miêu (loài mèo rừng lớn).
猪倌
zhū guān
Người chăn heo, người nuôi heo.
猪卑狗险
zhū bēi gǒu xiǎn
Tục ngữ chỉ những kẻ hèn hạ, nham hiểm n...
猪只
zhū zhǐ
Heo (chỉ chung đàn heo).
猪婆
zhū pó
Heo cái già/lợn nái lớn tuổi.
猪朋狗友
zhū péng gǒu yǒu
Bạn bè xấu giống như lũ heo chó, dùng để...
猪猡
zhū luó
Heo (gọi khinh miệt, xúc phạm).
猪瘟
zhū wēn
Dịch bệnh trên heo (bệnh dịch tả heo).
猪突豨勇
zhū tū xī yǒng
Dũng cảm lao lên phía trước như heo rừng...
猪鬃
zhū zōng
Lông cứng trên lưng heo, dùng để làm bàn...
猪鬣
zhū liè
Bờm heo, phần lông dài và cứng trên lưng...
猢狲
hú sūn
Khỉ (thường dùng trong văn chương cổ).
猥亵
wěi xiè
Quấy rối tình dục, sàm sỡ, khiếm nhã về ...
猥獕
wěi cuī
Xấu xí, tầm thường, kém cỏi.
猥琐
wěi suǒ
Ti tiện, nhỏ nhen, thiếu khí chất.
献艺
xiàn yì
Biểu diễn nghệ thuật, trình diễn tài năn...
献词
xiàn cí
Lời phát biểu, lời chào mừng chính thức
献身
xiàn shēn
Cống hiến cả cuộc đời, hy sinh bản thân
huá
Xảo quyệt, gian xảo, không thành thật.
yuán
Khỉ (thường dùng để chỉ khỉ đuôi dài, lo...
áo
Chó ngao Tây Tạng – một giống chó lớn và...
jué
Hung dữ, tàn bạo; thường dùng để biểu th...
liáo
Răng nanh (thường dùng để chỉ răng nhọn ...
xiàn
Dâng tặng, hiến tặng, cống hiến
玄乎
xuán hu
Huyền diệu, khó tin
玄奘
Xuán Zàng
Huyền Trang - nhà sư nổi tiếng thời Đườn...
玄奥
xuán ào
Sâu sắc, khó hiểu
玄妙
xuán miào
Huyền diệu, tinh tế

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...