Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 龙阳泣鱼
Pinyin: lóng yáng qì yú
Meanings: Biểu thị nỗi buồn sâu sắc khi mất đi điều quý giá., Expressing deep sorrow over the loss of something precious., 后以之为失宠之典。[出处]《战国策·魏策四》“魏王与龙阳君共船而钓,龙阳君得十馀鱼而涕下。……王曰‘然则何为出涕?’曰‘臣为王之所得鱼也。’王曰‘何谓也?’对曰‘臣之始得鱼也,臣甚喜,后得又益大,今臣直欲弃臣前之所得矣。……臣亦将弃矣,臣安能无涕[例]妾蒙主人恩宠无比,但恐春老花残,主上恩移宠衰,使妾有~之悲,班姬题扇之怨,奈何?——元·白朴《梧桐雨》第一折。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 丿, 尤, 日, 阝, 氵, 立, 一, 田, 𠂊
Chinese meaning: 后以之为失宠之典。[出处]《战国策·魏策四》“魏王与龙阳君共船而钓,龙阳君得十馀鱼而涕下。……王曰‘然则何为出涕?’曰‘臣为王之所得鱼也。’王曰‘何谓也?’对曰‘臣之始得鱼也,臣甚喜,后得又益大,今臣直欲弃臣前之所得矣。……臣亦将弃矣,臣安能无涕[例]妾蒙主人恩宠无比,但恐春老花残,主上恩移宠衰,使妾有~之悲,班姬题扇之怨,奈何?——元·白朴《梧桐雨》第一折。
Grammar: Thành ngữ này ít phổ biến nhưng mang ý nghĩa sâu sắc, thường dùng trong bối cảnh cảm xúc mạnh mẽ.
Example: 他听到坏消息后,真是龙阳泣鱼。
Example pinyin: tā tīng dào huài xiāo xī hòu , zhēn shì lóng yáng qì yú 。
Tiếng Việt: Sau khi nghe tin xấu, anh ấy thực sự đau lòng như rồng khóc cá.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Biểu thị nỗi buồn sâu sắc khi mất đi điều quý giá.
Nghĩa phụ
English
Expressing deep sorrow over the loss of something precious.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
后以之为失宠之典。[出处]《战国策·魏策四》“魏王与龙阳君共船而钓,龙阳君得十馀鱼而涕下。……王曰‘然则何为出涕?’曰‘臣为王之所得鱼也。’王曰‘何谓也?’对曰‘臣之始得鱼也,臣甚喜,后得又益大,今臣直欲弃臣前之所得矣。……臣亦将弃矣,臣安能无涕[例]妾蒙主人恩宠无比,但恐春老花残,主上恩移宠衰,使妾有~之悲,班姬题扇之怨,奈何?——元·白朴《梧桐雨》第一折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế