Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 龙蛰蠖屈

Pinyin: lóng zhé huò qū

Meanings: Rồng cuộn mình và sâu co lại, dùng để ví von người tài giỏi tạm thời thu mình chờ thời cơ., Dragon coils up and caterpillar bends, used as a metaphor for talented people hiding themselves temporarily while waiting for opportunities., 比喻隐居不仕。[出处]语出《易·系辞下》“尺蠖之屈,以求信也;龙蛇之蛰,以存身也。”[例]今岁传胪小儿,即少时妄对隐士绝无才者也。公当盛汉之隆,而,不一建立于时,得无为儿曹所诮乎?一笑。——明·张居正《答司空陆五台书》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 丿, 尤, 执, 虫, 蒦, 出, 尸

Chinese meaning: 比喻隐居不仕。[出处]语出《易·系辞下》“尺蠖之屈,以求信也;龙蛇之蛰,以存身也。”[例]今岁传胪小儿,即少时妄对隐士绝无才者也。公当盛汉之隆,而,不一建立于时,得无为儿曹所诮乎?一笑。——明·张居正《答司空陆五台书》。

Grammar: Thành ngữ này mang ý nghĩa ẩn dụ, chủ yếu dùng trong hoàn cảnh nói về tiềm năng hoặc chiến lược giữ mình.

Example: 虽然他现在默默无闻,但其实是龙蛰蠖屈。

Example pinyin: suī rán tā xiàn zài mò mò wú wén , dàn qí shí shì lóng zhé huò qū 。

Tiếng Việt: Mặc dù bây giờ anh ta vô danh, nhưng thực ra giống như 'rồng cuộn sâu co', đang chờ thời cơ.

龙蛰蠖屈
lóng zhé huò qū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Rồng cuộn mình và sâu co lại, dùng để ví von người tài giỏi tạm thời thu mình chờ thời cơ.

Dragon coils up and caterpillar bends, used as a metaphor for talented people hiding themselves temporarily while waiting for opportunities.

比喻隐居不仕。[出处]语出《易·系辞下》“尺蠖之屈,以求信也;龙蛇之蛰,以存身也。”[例]今岁传胪小儿,即少时妄对隐士绝无才者也。公当盛汉之隆,而,不一建立于时,得无为儿曹所诮乎?一笑。——明·张居正《答司空陆五台书》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

龙蛰蠖屈 (lóng zhé huò qū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung