Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 龙肝凤脑

Pinyin: lóng gān fèng nǎo

Meanings: Gan rồng óc phượng, ẩn dụ cho những thứ quý hiếm, cao cấp nhất., Dragon liver and phoenix brain, metaphor for the rarest and most luxurious things., 比喻极难得的珍贵食品。[出处]明·罗贯中《三国演义》第三十六回“玄德曰‘备闻公将去,如失左右手。虽龙肝凤髓,亦不甘味。”

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 26

Radicals: 丿, 尤, 干, 月, 几, 又, 㐫

Chinese meaning: 比喻极难得的珍贵食品。[出处]明·罗贯中《三国演义》第三十六回“玄德曰‘备闻公将去,如失左右手。虽龙肝凤髓,亦不甘味。”

Grammar: Dùng trong văn cảnh biểu đạt sự sang trọng, đẳng cấp cao.

Example: 这顿豪华宴席上的菜肴简直就是龙肝凤脑。

Example pinyin: zhè dùn háo huá yàn xí shàng de cài yáo jiǎn zhí jiù shì lóng gān fèng nǎo 。

Tiếng Việt: Những món ăn trong bữa tiệc xa hoa này quả thật là gan rồng óc phượng.

龙肝凤脑
lóng gān fèng nǎo
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gan rồng óc phượng, ẩn dụ cho những thứ quý hiếm, cao cấp nhất.

Dragon liver and phoenix brain, metaphor for the rarest and most luxurious things.

比喻极难得的珍贵食品。[出处]明·罗贯中《三国演义》第三十六回“玄德曰‘备闻公将去,如失左右手。虽龙肝凤髓,亦不甘味。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

龙肝凤脑 (lóng gān fèng nǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung