Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 龙精虎猛

Pinyin: lóng jīng hǔ měng

Meanings: Mô tả trạng thái cường tráng, khỏe mạnh và đầy sức sống., Describes being strong, robust, and full of vitality., 比喻精力旺盛,斗志昂扬。[出处]陈残云《山谷风烟》第二一章“大家一夜没睡觉,到如今还是龙精虎猛,表现了兄弟姐妹们对地主的仇恨。”

HSK Level: 6

Part of speech: tính từ

Stroke count: 38

Radicals: 丿, 尤, 米, 青, 几, 虍, 孟, 犭

Chinese meaning: 比喻精力旺盛,斗志昂扬。[出处]陈残云《山谷风烟》第二一章“大家一夜没睡觉,到如今还是龙精虎猛,表现了兄弟姐妹们对地主的仇恨。”

Grammar: Dùng làm tính từ miêu tả con người hoặc động vật với thể lực dồi dào.

Example: 他看起来龙精虎猛,精力充沛。

Example pinyin: tā kàn qǐ lái lóng jīng hǔ měng , jīng lì chōng pèi 。

Tiếng Việt: Anh ấy trông rất cường tráng và tràn đầy năng lượng.

龙精虎猛
lóng jīng hǔ měng
6tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mô tả trạng thái cường tráng, khỏe mạnh và đầy sức sống.

Describes being strong, robust, and full of vitality.

比喻精力旺盛,斗志昂扬。[出处]陈残云《山谷风烟》第二一章“大家一夜没睡觉,到如今还是龙精虎猛,表现了兄弟姐妹们对地主的仇恨。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...