Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 齿牙馀惠
Pinyin: chǐ yá yú huì
Meanings: Phần ân huệ còn sót lại từ lời nói, ám chỉ sự tốt bụng hoặc ưu ái trong giao tiếp., Remaining kindness or favor from words, implying benevolence or favor in communication., 指帮人说好话。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·公孙九娘》“生乃坐,请所命。曰‘令女甥寡居无耦,仆欲得主中馈。屡通媒妁,辄以无尊长之命为辞。幸无惜齿牙馀惠’”。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 齿, 牙, 余, 饣, 心
Chinese meaning: 指帮人说好话。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·公孙九娘》“生乃坐,请所命。曰‘令女甥寡居无耦,仆欲得主中馈。屡通媒妁,辄以无尊长之命为辞。幸无惜齿牙馀惠’”。
Grammar: Thành ngữ này dùng để mô tả tính cách tốt đẹp của một người.
Example: 他对人总是齿牙馀惠。
Example pinyin: tā duì rén zǒng shì chǐ yá yú huì 。
Tiếng Việt: Anh ta đối xử với mọi người luôn có sự tử tế còn đọng lại từ lời nói.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Phần ân huệ còn sót lại từ lời nói, ám chỉ sự tốt bụng hoặc ưu ái trong giao tiếp.
Nghĩa phụ
English
Remaining kindness or favor from words, implying benevolence or favor in communication.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指帮人说好话。[出处]清·蒲松龄《聊斋志异·公孙九娘》“生乃坐,请所命。曰‘令女甥寡居无耦,仆欲得主中馈。屡通媒妁,辄以无尊长之命为辞。幸无惜齿牙馀惠’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế