Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 鼻青眼肿
Pinyin: bí qīng yǎn zhǒng
Meanings: Describes a swollen and bruised face, particularly around the eyes and nose., Mô tả khuôn mặt sưng phù và bầm tím, đặc biệt quanh mắt và mũi., 鼻子发青,眼睛肿起。形容脸部伤势严重。亦比喻遭受严重打击、挫折的狼狈相。[出处]《醒世姻缘传》第三五回“众人齐上,把一个德行之儒做下了个胯下之客,打得鼻青眼肿。”[例]现在蒋介石在其他各战场,碰得~。——杜鹏程《保卫延安》第二章。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 41
Radicals: 畀, 自, 月, 龶, 目, 艮, 中
Chinese meaning: 鼻子发青,眼睛肿起。形容脸部伤势严重。亦比喻遭受严重打击、挫折的狼狈相。[出处]《醒世姻缘传》第三五回“众人齐上,把一个德行之儒做下了个胯下之客,打得鼻青眼肿。”[例]现在蒋介石在其他各战场,碰得~。——杜鹏程《保卫延安》第二章。
Grammar: Cấu trúc thành ngữ này nhấn mạnh hậu quả của hành động bạo lực.
Example: 一场恶斗让他鼻青眼肿。
Example pinyin: yì chǎng è dòu ràng tā bí qīng yǎn zhǒng 。
Tiếng Việt: Một trận đánh ác liệt khiến anh ta mặt mày sưng vù và bầm tím.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mô tả khuôn mặt sưng phù và bầm tím, đặc biệt quanh mắt và mũi.
Nghĩa phụ
English
Describes a swollen and bruised face, particularly around the eyes and nose.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
鼻子发青,眼睛肿起。形容脸部伤势严重。亦比喻遭受严重打击、挫折的狼狈相。[出处]《醒世姻缘传》第三五回“众人齐上,把一个德行之儒做下了个胯下之客,打得鼻青眼肿。”[例]现在蒋介石在其他各战场,碰得~。——杜鹏程《保卫延安》第二章。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế