Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鼠齧虫穿

Pinyin: shǔ niè chóng chuān

Meanings: Chuột gặm sâu đục, ám chỉ việc bị phá hủy do nhiều yếu tố nhỏ gây ra., Rat gnawing and insect boring, suggests destruction caused by many small factors., 指鼠咬虫蛀。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 49

Radicals: 臼, 㓞, 齒, 虫, 牙, 穴

Chinese meaning: 指鼠咬虫蛀。

Grammar: Dùng để diễn tả hành động phá hủy dần dần, chủ yếu mang nghĩa tiêu cực.

Example: 这座房子因为鼠齧虫穿而变得破败不堪。

Example pinyin: zhè zuò fáng zi yīn wèi shǔ niè chóng chuān ér biàn de pò bài bù kān 。

Tiếng Việt: Ngôi nhà này vì bị chuột gặm sâu đục mà trở nên tan hoang.

鼠齧虫穿
shǔ niè chóng chuān
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chuột gặm sâu đục, ám chỉ việc bị phá hủy do nhiều yếu tố nhỏ gây ra.

Rat gnawing and insect boring, suggests destruction caused by many small factors.

指鼠咬虫蛀。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
穿#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鼠齧虫穿 (shǔ niè chóng chuān) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung