Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 鼓舌摇唇
Pinyin: gǔ shé yáo chún
Meanings: Nói nhiều điều vô ích hoặc xấu xa., To talk excessively about useless or harmful things., 鼓动嘴唇,摇动舌头。形容利用口才进行煽动或游说。亦泛指大发议论(多含贬义)。[出处]元·高文秀《谇范叔》第二折“几时行通利方,凭着咱鼓舌摇唇,立取他封侯拜将。”[例]引线针儿,伐柯斧具,~,婚男嫁女,花红羊酒是常仪。——明·周履靖《锦笺记·联姻》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 42
Radicals: 壴, 支, 千, 口, 䍃, 扌, 辰
Chinese meaning: 鼓动嘴唇,摇动舌头。形容利用口才进行煽动或游说。亦泛指大发议论(多含贬义)。[出处]元·高文秀《谇范叔》第二折“几时行通利方,凭着咱鼓舌摇唇,立取他封侯拜将。”[例]引线针儿,伐柯斧具,~,婚男嫁女,花红羊酒是常仪。——明·周履靖《锦笺记·联姻》。
Grammar: Động từ ghép, nhấn mạnh hành vi tiêu cực thông qua lời nói.
Example: 他整天鼓舌摇唇,挑拨离间。
Example pinyin: tā zhěng tiān gǔ shé yáo chún , tiǎo bō lí jiàn 。
Tiếng Việt: Anh ta suốt ngày nói năng lung tung, gây chia rẽ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nói nhiều điều vô ích hoặc xấu xa.
Nghĩa phụ
English
To talk excessively about useless or harmful things.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
鼓动嘴唇,摇动舌头。形容利用口才进行煽动或游说。亦泛指大发议论(多含贬义)。[出处]元·高文秀《谇范叔》第二折“几时行通利方,凭着咱鼓舌摇唇,立取他封侯拜将。”[例]引线针儿,伐柯斧具,~,婚男嫁女,花红羊酒是常仪。——明·周履靖《锦笺记·联姻》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế