Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鼓吹喧阗

Pinyin: gǔ chuī xuān tián

Meanings: Tiếng trống và tiếng kèn vang rộn ràng, miêu tả không khí náo nhiệt., The sound of drums and horns resounding, describing a bustling atmosphere., 形容音乐演奏的声音嘈杂热闹。[出处]《醒世姻缘传》第九三回“离店家不上五六里之地,只是后面鼓吹喧阗,回头观看,灯火烛天。”[例]家中早已挂灯结彩,~。——《孽海花》第三回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 45

Radicals: 壴, 支, 口, 欠, 宣, 真, 门

Chinese meaning: 形容音乐演奏的声音嘈杂热闹。[出处]《醒世姻缘传》第九三回“离店家不上五六里之地,只是后面鼓吹喧阗,回头观看,灯火烛天。”[例]家中早已挂灯结彩,~。——《孽海花》第三回。

Grammar: Thành ngữ này dùng để miêu tả khung cảnh nhộn nhịp. Thường đứng độc lập trong câu.

Example: 节日里,大街小巷都是一片鼓吹喧阗的景象。

Example pinyin: jié rì lǐ , dà jiē xiǎo xiàng dōu shì yí piàn gǔ chuī xuān tián de jǐng xiàng 。

Tiếng Việt: Trong dịp lễ, khắp các con phố đều có cảnh tượng náo nhiệt với tiếng trống và tiếng kèn.

鼓吹喧阗
gǔ chuī xuān tián
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tiếng trống và tiếng kèn vang rộn ràng, miêu tả không khí náo nhiệt.

The sound of drums and horns resounding, describing a bustling atmosphere.

形容音乐演奏的声音嘈杂热闹。[出处]《醒世姻缘传》第九三回“离店家不上五六里之地,只是后面鼓吹喧阗,回头观看,灯火烛天。”[例]家中早已挂灯结彩,~。——《孽海花》第三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鼓吹喧阗 (gǔ chuī xuān tián) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung