Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鼎折覆餸

Pinyin: dǐng zhé fù sòng

Meanings: The tripod breaks and the food spills, symbolizing a disastrous failure after previous success., Đỉnh bị gãy, thức ăn đổ hết, ám chỉ việc thất bại thảm hại sau khi đã từng thành công., 比喻力薄任重,必致灾祸。[出处]《易·鼎》“九四,鼎折足,覆公餸,其形渥,凶。”孔颖达疏施之于人,知小而谋大,力薄而任重,如此必受其至辱,灾及其身也,故曰其形渥,凶。”[例]或纯任权术,或曲谨小廉,依恃宽大,自命贤相,恐~之讥,不待终日矣,可不危与!——清·陈康祺《郎潜纪闻》卷九。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 37

Radicals: 目, 扌, 斤, 復, 覀

Chinese meaning: 比喻力薄任重,必致灾祸。[出处]《易·鼎》“九四,鼎折足,覆公餸,其形渥,凶。”孔颖达疏施之于人,知小而谋大,力薄而任重,如此必受其至辱,灾及其身也,故曰其形渥,凶。”[例]或纯任权术,或曲谨小廉,依恃宽大,自命贤相,恐~之讥,不待终日矣,可不危与!——清·陈康祺《郎潜纪闻》卷九。

Grammar: Thành ngữ cố định, không thay đổi cấu trúc. Sử dụng để nhấn mạnh sự sụp đổ đột ngột.

Example: 他的事业最终鼎折覆餸。

Example pinyin: tā de shì yè zuì zhōng dǐng zhé fù sòng 。

Tiếng Việt: Sự nghiệp của ông ấy cuối cùng đã thất bại thảm hại.

鼎折覆餸
dǐng zhé fù sòng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đỉnh bị gãy, thức ăn đổ hết, ám chỉ việc thất bại thảm hại sau khi đã từng thành công.

The tripod breaks and the food spills, symbolizing a disastrous failure after previous success.

比喻力薄任重,必致灾祸。[出处]《易·鼎》“九四,鼎折足,覆公餸,其形渥,凶。”孔颖达疏施之于人,知小而谋大,力薄而任重,如此必受其至辱,灾及其身也,故曰其形渥,凶。”[例]或纯任权术,或曲谨小廉,依恃宽大,自命贤相,恐~之讥,不待终日矣,可不危与!——清·陈康祺《郎潜纪闻》卷九。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鼎折覆餸 (dǐng zhé fù sòng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung