Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 黜幽陟明
Pinyin: chù yōu zhì míng
Meanings: To demote the wicked and promote the virtuous., Loại bỏ những kẻ xấu xa và đề bạt người tài đức., 指黜退昏愚的官员,晋升贤明的官员。[出处]《宋书·邓琬传》“孤以不才,任居藩长,大惧宗稷,歼覆待日。故招徒楚郢,飞檄京甸,志遵前典,黜幽陟明,庶七庙复安,海昏有绍。”[例]有光等与于南宫之试,亲见天子~之典。——明·归有光《送昆山县令朱侯序》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 43
Radicals: 出, 黑, 山, 步, 阝, 日, 月
Chinese meaning: 指黜退昏愚的官员,晋升贤明的官员。[出处]《宋书·邓琬传》“孤以不才,任居藩长,大惧宗稷,歼覆待日。故招徒楚郢,飞檄京甸,志遵前典,黜幽陟明,庶七庙复安,海昏有绍。”[例]有光等与于南宫之试,亲见天子~之典。——明·归有光《送昆山县令朱侯序》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường sử dụng trong ngữ cảnh quản lý nhân sự hoặc chính trị.
Example: 新领导主张黜幽陟明。
Example pinyin: xīn lǐng dǎo zhǔ zhāng chù yōu zhì míng 。
Tiếng Việt: Lãnh đạo mới chủ trương loại bỏ kẻ xấu và đề bạt người tài đức.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Loại bỏ những kẻ xấu xa và đề bạt người tài đức.
Nghĩa phụ
English
To demote the wicked and promote the virtuous.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指黜退昏愚的官员,晋升贤明的官员。[出处]《宋书·邓琬传》“孤以不才,任居藩长,大惧宗稷,歼覆待日。故招徒楚郢,飞檄京甸,志遵前典,黜幽陟明,庶七庙复安,海昏有绍。”[例]有光等与于南宫之试,亲见天子~之典。——明·归有光《送昆山县令朱侯序》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế