Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 黜奢崇俭
Pinyin: chù shē chóng jiǎn
Meanings: To eliminate extravagance and promote frugality., Loại bỏ xa hoa, đề cao tiết kiệm., 革除奢华,崇尚俭仆。[出处]清·陈康祺《郎潜纪闻》卷七嘉庆某年,御制《观龙舟诗》。命词臣赓和。众皆窘于水嬉嬉字韵,独钱唐陈太史嵩庆句云‘万国鱼龙呈曼衍,九重珠玉戒荒嬉。’盖上方以‘黜奢崇俭论’示廷臣也。”[例]本无所谓奢俭,而妄生分别以为之名,又为之教曰~。——清·谭嗣同《仁学》二十。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 48
Radicals: 出, 黑, 大, 者, 宗, 山, 亻, 佥
Chinese meaning: 革除奢华,崇尚俭仆。[出处]清·陈康祺《郎潜纪闻》卷七嘉庆某年,御制《观龙舟诗》。命词臣赓和。众皆窘于水嬉嬉字韵,独钱唐陈太史嵩庆句云‘万国鱼龙呈曼衍,九重珠玉戒荒嬉。’盖上方以‘黜奢崇俭论’示廷臣也。”[例]本无所谓奢俭,而妄生分别以为之名,又为之教曰~。——清·谭嗣同《仁学》二十。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang sắc thái chính trị – xã hội, nhấn mạnh giá trị đạo đức.
Example: 政府提倡黜奢崇俭的生活方式。
Example pinyin: zhèng fǔ tí chàng chù shē chóng jiǎn de shēng huó fāng shì 。
Tiếng Việt: Chính phủ khuyến khích lối sống loại bỏ xa hoa và đề cao tiết kiệm.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Loại bỏ xa hoa, đề cao tiết kiệm.
Nghĩa phụ
English
To eliminate extravagance and promote frugality.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
革除奢华,崇尚俭仆。[出处]清·陈康祺《郎潜纪闻》卷七嘉庆某年,御制《观龙舟诗》。命词臣赓和。众皆窘于水嬉嬉字韵,独钱唐陈太史嵩庆句云‘万国鱼龙呈曼衍,九重珠玉戒荒嬉。’盖上方以‘黜奢崇俭论’示廷臣也。”[例]本无所谓奢俭,而妄生分别以为之名,又为之教曰~。——清·谭嗣同《仁学》二十。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế