Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 默默无闻
Pinyin: mò mò wú wén
Meanings: Sống và làm việc âm thầm, không nổi tiếng, không được người khác chú ý., To live and work in obscurity, without fame or recognition., 无声无息,没人知道。指没有什么名声。[出处]《晋书·祖纳传》“仆虽无无,非志不立,故疾没世而无闻焉。”[例]现在不知道他怎样,久没有听到消息了,那~的原因,或者就因为中国人还没有死完的缘故吧。——鲁迅《华盖集·并非闲话(二)》。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 45
Radicals: 犬, 黑, 一, 尢, 耳, 门
Chinese meaning: 无声无息,没人知道。指没有什么名声。[出处]《晋书·祖纳传》“仆虽无无,非志不立,故疾没世而无闻焉。”[例]现在不知道他怎样,久没有听到消息了,那~的原因,或者就因为中国人还没有死完的缘故吧。——鲁迅《华盖集·并非闲话(二)》。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để miêu tả cuộc sống giản dị, kín đáo, không cầu danh vọng.
Example: 他在小镇上默默无闻地生活了一辈子。
Example pinyin: tā zài xiǎo zhèn shàng mò mò wú wén dì shēng huó le yí bèi zi 。
Tiếng Việt: Ông ấy đã sống âm thầm cả đời ở thị trấn nhỏ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Sống và làm việc âm thầm, không nổi tiếng, không được người khác chú ý.
Nghĩa phụ
English
To live and work in obscurity, without fame or recognition.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
无声无息,没人知道。指没有什么名声。[出处]《晋书·祖纳传》“仆虽无无,非志不立,故疾没世而无闻焉。”[例]现在不知道他怎样,久没有听到消息了,那~的原因,或者就因为中国人还没有死完的缘故吧。——鲁迅《华盖集·并非闲话(二)》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế