Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 黄道吉日
Pinyin: huáng dào jí rì
Meanings: Auspicious day for important events such as weddings or business openings according to the lunar calendar and the ecliptic., Ngày tốt để tiến hành các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, khai trương… dựa theo lịch âm và hoàng đạo., 迷信的人认为可以办事的吉利日子。[出处]元·无名氏《连环计》第四折“今日是皇道吉日,满朝众公卿都在银台门,敦请太师入朝授禅。”[例]次日是~,就着杨老妈为媒,说不舍得放女儿出门,把张幼谦赘了过来。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十九。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 33
Radicals: 八, 由, 龷, 辶, 首, 口, 士, 日
Chinese meaning: 迷信的人认为可以办事的吉利日子。[出处]元·无名氏《连环计》第四折“今日是皇道吉日,满朝众公卿都在银台门,敦请太师入朝授禅。”[例]次日是~,就着杨老妈为媒,说不舍得放女儿出门,把张幼谦赘了过来。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十九。
Grammar: Được dùng thường xuyên trong văn nói về phong tục, tập quán.
Example: 他们选了一个黄道吉日结婚。
Example pinyin: tā men xuǎn le yí gè huáng dào jí rì jié hūn 。
Tiếng Việt: Họ đã chọn một ngày hoàng đạo để kết hôn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Ngày tốt để tiến hành các sự kiện quan trọng như cưới hỏi, khai trương… dựa theo lịch âm và hoàng đạo.
Nghĩa phụ
English
Auspicious day for important events such as weddings or business openings according to the lunar calendar and the ecliptic.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
迷信的人认为可以办事的吉利日子。[出处]元·无名氏《连环计》第四折“今日是皇道吉日,满朝众公卿都在银台门,敦请太师入朝授禅。”[例]次日是~,就着杨老妈为媒,说不舍得放女儿出门,把张幼谦赘了过来。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇》卷二十九。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế