Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 黄土

Pinyin: huáng tǔ

Meanings: Yellow earth (often referring to the soil in China)., Đất màu vàng (thường chỉ vùng đất ở Trung Quốc)., ①不成层的垆坶沉积物,其颗粒大小介于粘土与细砂之间,呈浅黄色或黄褐色,广泛分布于北美、欧洲和亚洲,现在一般认为主要是由风沉积的,常为钙质并往往含贝壳、骨骼和哺乳动物的牙齿以及碳酸钙结核,有时也含氧化铁结核而形成可大量贮水的优质土壤。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 14

Radicals: 八, 由, 龷, 一, 十

Chinese meaning: ①不成层的垆坶沉积物,其颗粒大小介于粘土与细砂之间,呈浅黄色或黄褐色,广泛分布于北美、欧洲和亚洲,现在一般认为主要是由风沉积的,常为钙质并往往含贝壳、骨骼和哺乳动物的牙齿以及碳酸钙结核,有时也含氧化铁结核而形成可大量贮水的优质土壤。

Grammar: Danh từ đơn giản, thường được dùng để chỉ đặc điểm địa lý hoặc nông nghiệp.

Example: 这片黄土养育了无数代人。

Example pinyin: zhè piàn huáng tǔ yǎng yù le wú shù dài rén 。

Tiếng Việt: Mảnh đất vàng này đã nuôi dưỡng vô số thế hệ.

黄土
huáng tǔ
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đất màu vàng (thường chỉ vùng đất ở Trung Quốc).

Yellow earth (often referring to the soil in China).

不成层的垆坶沉积物,其颗粒大小介于粘土与细砂之间,呈浅黄色或黄褐色,广泛分布于北美、欧洲和亚洲,现在一般认为主要是由风沉积的,常为钙质并往往含贝壳、骨骼和哺乳动物的牙齿以及碳酸钙结核,有时也含氧化铁结核而形成可大量贮水的优质土壤

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...