Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 黄台之瓜
Pinyin: huáng tái zhī guā
Meanings: Quả dưa trên giàn (ỉa chỉ sự vô vọng khi cố gắng cứu vãn điều gì đó)., Melon on the platform (indicating the futility of trying to salvage something)., 黄台指《黄台瓜辞》,为唐李贤所作,希望以此感悟高宗及武则天不能再废太子。比喻不堪再摘。[出处]《新唐书·承天皇帝倓传》贤终日忧惕,每侍上,不敢有言,乃作乐章,使工歌之。其言曰‘种瓜黄台下,瓜熟子离离。一摘使瓜好,再摘令瓜稀,三摘犹云可,四摘抱蔓归’”。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 24
Radicals: 八, 由, 龷, 厶, 口, 丶, 瓜
Chinese meaning: 黄台指《黄台瓜辞》,为唐李贤所作,希望以此感悟高宗及武则天不能再废太子。比喻不堪再摘。[出处]《新唐书·承天皇帝倓传》贤终日忧惕,每侍上,不敢有言,乃作乐章,使工歌之。其言曰‘种瓜黄台下,瓜熟子离离。一摘使瓜好,再摘令瓜稀,三摘犹云可,四摘抱蔓归’”。
Grammar: Chủ yếu xuất hiện trong các tác phẩm văn học cổ điển, mang ý nghĩa bóng gió sâu xa.
Example: 他已经无力挽回,就像黄台之瓜。
Example pinyin: tā yǐ jīng wú lì wǎn huí , jiù xiàng huáng tái zhī guā 。
Tiếng Việt: Anh ta đã không thể nào cứu vãn được nữa, giống như quả dưa trên giàn vậy.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Quả dưa trên giàn (ỉa chỉ sự vô vọng khi cố gắng cứu vãn điều gì đó).
Nghĩa phụ
English
Melon on the platform (indicating the futility of trying to salvage something).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
黄台指《黄台瓜辞》,为唐李贤所作,希望以此感悟高宗及武则天不能再废太子。比喻不堪再摘。[出处]《新唐书·承天皇帝倓传》贤终日忧惕,每侍上,不敢有言,乃作乐章,使工歌之。其言曰‘种瓜黄台下,瓜熟子离离。一摘使瓜好,再摘令瓜稀,三摘犹云可,四摘抱蔓归’”。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế