Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 黄口小儿

Pinyin: huáng kǒu xiǎo ér

Meanings: Trẻ nhỏ miệng vàng (ám chỉ trẻ em hoặc người non nớt chưa trưởng thành)., Young child with a yellow mouth (referring to children or immature individuals)., 黄口儿童;小儿小孩子。常用以讥讽别人年幼无知。[出处]《孔子家语·六本》“孔子见罗崔者,所得皆黄口小雀。夫子问之曰‘大雀独不得,何也?’罗曰‘大雀善惊而难得,黄口贪食而易得。’”[例]其中自然有古典,为~”所不知。——鲁迅《华盖集续编·古书与白话》。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 19

Radicals: 八, 由, 龷, 口, 小, 丿, 乚

Chinese meaning: 黄口儿童;小儿小孩子。常用以讥讽别人年幼无知。[出处]《孔子家语·六本》“孔子见罗崔者,所得皆黄口小雀。夫子问之曰‘大雀独不得,何也?’罗曰‘大雀善惊而难得,黄口贪食而易得。’”[例]其中自然有古典,为~”所不知。——鲁迅《华盖集续编·古书与白话》。

Grammar: Dùng để chỉ trẻ em hoặc ai đó chưa đủ trưởng thành, mang sắc thái miệt thị nhẹ.

Example: 不要轻信黄口小儿的话。

Example pinyin: bú yào qīng xìn huáng kǒu xiǎo ér de huà 。

Tiếng Việt: Đừng tin lời của những đứa trẻ non nớt.

黄口小儿
huáng kǒu xiǎo ér
5danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trẻ nhỏ miệng vàng (ám chỉ trẻ em hoặc người non nớt chưa trưởng thành).

Young child with a yellow mouth (referring to children or immature individuals).

黄口儿童;小儿小孩子。常用以讥讽别人年幼无知。[出处]《孔子家语·六本》“孔子见罗崔者,所得皆黄口小雀。夫子问之曰‘大雀独不得,何也?’罗曰‘大雀善惊而难得,黄口贪食而易得。’”[例]其中自然有古典,为~”所不知。——鲁迅《华盖集续编·古书与白话》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

黄口小儿 (huáng kǒu xiǎo ér) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung