Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 黄发鲐背

Pinyin: huáng fà tái bèi

Meanings: Yellow hair and a back curved like a carp (referring to someone who has lived a long life)., Tóc vàng và lưng cong như cá chép (ám chỉ người sống lâu)., 黄发老年人头发由白转黄,后常指老年人。鲐背;鲐鱼背上有黑斑,老人背上也有,因常借指老人。指长寿老人,也泛指老年人。亦作黄发台背”、黄发骀背”。[出处]南朝·宋·宗炳《明佛论》“虽复黄发鲐背,犹自觉所经俄顷,况其短者乎?”[例]百馀年间,圣祖神孙三举盛典,使~者欢饮殿庭。——清·昭槤《啸亭续录·千叟宴》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 38

Radicals: 八, 由, 龷, 发, 台, 鱼, 北, 月

Chinese meaning: 黄发老年人头发由白转黄,后常指老年人。鲐背;鲐鱼背上有黑斑,老人背上也有,因常借指老人。指长寿老人,也泛指老年人。亦作黄发台背”、黄发骀背”。[出处]南朝·宋·宗炳《明佛论》“虽复黄发鲐背,犹自觉所经俄顷,况其短者乎?”[例]百馀年间,圣祖神孙三举盛典,使~者欢饮殿庭。——清·昭槤《啸亭续录·千叟宴》。

Grammar: Dùng làm danh từ, thường dùng trong văn học cổ điển để mô tả tuổi thọ dài.

Example: 村里还有几位黄发鲐背的老人。

Example pinyin: cūn lǐ hái yǒu jǐ wèi huáng fā tái bèi de lǎo rén 。

Tiếng Việt: Trong làng còn có vài cụ già tóc vàng và lưng cong.

黄发鲐背
huáng fà tái bèi
6danh từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tóc vàng và lưng cong như cá chép (ám chỉ người sống lâu).

Yellow hair and a back curved like a carp (referring to someone who has lived a long life).

黄发老年人头发由白转黄,后常指老年人。鲐背;鲐鱼背上有黑斑,老人背上也有,因常借指老人。指长寿老人,也泛指老年人。亦作黄发台背”、黄发骀背”。[出处]南朝·宋·宗炳《明佛论》“虽复黄发鲐背,犹自觉所经俄顷,况其短者乎?”[例]百馀年间,圣祖神孙三举盛典,使~者欢饮殿庭。——清·昭槤《啸亭续录·千叟宴》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

黄发鲐背 (huáng fà tái bèi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung