Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鹰犬

Pinyin: yīng quǎn

Meanings: Đại bàng và chó săn – ám chỉ tay sai, kẻ làm việc cho người khác với mục đích xấu xa., Eagle and hound – refers to henchmen or lackeys working for someone with malicious intent., ①田猎逐猎物的鹰和犬,喻供驱使奔走的人,多指权贵豪门的爪牙。[例]观鹰犬之势,极鎜游之荒。——《后汉书·杨赐传》。[例]康乃甘心鹰犬。——清·张廷玉《明史》。

HSK Level: 6

Part of speech: danh từ

Stroke count: 22

Radicals: 䧹, 鸟, 犬

Chinese meaning: ①田猎逐猎物的鹰和犬,喻供驱使奔走的人,多指权贵豪门的爪牙。[例]观鹰犬之势,极鎜游之荒。——《后汉书·杨赐传》。[例]康乃甘心鹰犬。——清·张廷玉《明史》。

Grammar: Cụm danh từ mang sắc thái tiêu cực, dùng để phê phán những kẻ làm việc xấu dưới quyền người khác.

Example: 这些官员不过是贪官污吏的鹰犬罢了。

Example pinyin: zhè xiē guān yuán bú guò shì tān guān wū lì de yīng quǎn bà le 。

Tiếng Việt: Những quan chức này chẳng qua chỉ là tay sai của bọn tham quan ô lại mà thôi.

鹰犬
yīng quǎn
6danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Đại bàng và chó săn – ám chỉ tay sai, kẻ làm việc cho người khác với mục đích xấu xa.

Eagle and hound – refers to henchmen or lackeys working for someone with malicious intent.

田猎逐猎物的鹰和犬,喻供驱使奔走的人,多指权贵豪门的爪牙。观鹰犬之势,极鎜游之荒。——《后汉书·杨赐传》。康乃甘心鹰犬。——清·张廷玉《明史》

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鹰犬 (yīng quǎn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung