Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鹤立鸡群

Pinyin: hè lì jī qún

Meanings: Hạc đứng giữa đàn gà, mô tả người tài giỏi vượt trội so với đám đông., A crane standing among chickens, describing a talented person who stands out from the crowd., 象鹤站在鸡群中一样。比喻一个人的仪表或才能在周围一群人里显得很突出。[出处]晋·戴逵《竹林七贤论》“嵇绍入洛,或谓王戎曰‘昨于稠人中始见嵇绍,昂昂然若野鹤之在鸡群。’”南朝·宋·刘义庆《世说新语·容止》嵇延祖卓卓如野鹤之在鸡群。”[例]正在谈论,谁知女儿国王忽见林之洋杂在众人中,如~一般。——清·李汝珍《镜花缘》第三十九回。

HSK Level: 7

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 隺, 鸟, 一, 丷, 亠, 又, 君, 羊

Chinese meaning: 象鹤站在鸡群中一样。比喻一个人的仪表或才能在周围一群人里显得很突出。[出处]晋·戴逵《竹林七贤论》“嵇绍入洛,或谓王戎曰‘昨于稠人中始见嵇绍,昂昂然若野鹤之在鸡群。’”南朝·宋·刘义庆《世说新语·容止》嵇延祖卓卓如野鹤之在鸡群。”[例]正在谈论,谁知女儿国王忽见林之洋杂在众人中,如~一般。——清·李汝珍《镜花缘》第三十九回。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để khen ngợi tài năng hoặc sự nổi bật của một cá nhân.

Example: 她在人群中犹如鹤立鸡群。

Example pinyin: tā zài rén qún zhōng yóu rú hè lì jī qún 。

Tiếng Việt: Cô ấy trong đám đông giống như hạc đứng giữa đàn gà.

鹤立鸡群
hè lì jī qún
7thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Hạc đứng giữa đàn gà, mô tả người tài giỏi vượt trội so với đám đông.

A crane standing among chickens, describing a talented person who stands out from the crowd.

象鹤站在鸡群中一样。比喻一个人的仪表或才能在周围一群人里显得很突出。[出处]晋·戴逵《竹林七贤论》“嵇绍入洛,或谓王戎曰‘昨于稠人中始见嵇绍,昂昂然若野鹤之在鸡群。’”南朝·宋·刘义庆《世说新语·容止》嵇延祖卓卓如野鹤之在鸡群。”[例]正在谈论,谁知女儿国王忽见林之洋杂在众人中,如~一般。——清·李汝珍《镜花缘》第三十九回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...