Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鹊桥

Pinyin: què qiáo

Meanings: Cầu Ô Thước – cây cầu do đàn chim khách tạo nên để Ngưu Lang và Chức Nữ đoàn tụ mỗi năm một lần., Magpie Bridge – the bridge formed by magpies allowing the Cowherd and Weaver Girl to reunite once a year., ①古代民间传说天上的织女七夕(每年农历七月初七晚上)渡银河与牛郎相会,喜鹊来搭引渡桥,叫做鹊桥。[例]鹊桥相会(比喻夫妻或情人久别后短暂团聚)。

HSK Level: 4

Part of speech: danh từ

Stroke count: 23

Radicals: 昔, 鸟, 乔, 木

Chinese meaning: ①古代民间传说天上的织女七夕(每年农历七月初七晚上)渡银河与牛郎相会,喜鹊来搭引渡桥,叫做鹊桥。[例]鹊桥相会(比喻夫妻或情人久别后短暂团聚)。

Grammar: Là danh từ riêng chỉ một biểu tượng lãng mạn trong văn hóa Trung Quốc. Thường đi kèm với các câu chuyện hoặc dịp lễ tình yêu.

Example: 每年七夕,人们都会想起鹊桥相会的传说。

Example pinyin: měi nián qī xī , rén men dōu huì xiǎng qǐ què qiáo xiāng huì de chuán shuō 。

Tiếng Việt: Mỗi năm vào lễ Thất Tịch, mọi người đều nhớ đến truyền thuyết về cuộc gặp gỡ trên cầu Ô Thước.

鹊桥
què qiáo
4danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cầu Ô Thước – cây cầu do đàn chim khách tạo nên để Ngưu Lang và Chức Nữ đoàn tụ mỗi năm một lần.

Magpie Bridge – the bridge formed by magpies allowing the Cowherd and Weaver Girl to reunite once a year.

古代民间传说天上的织女七夕(每年农历七月初七晚上)渡银河与牛郎相会,喜鹊来搭引渡桥,叫做鹊桥。鹊桥相会(比喻夫妻或情人久别后短暂团聚)

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...