Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鹊垒巢鸠

Pinyin: què lěi cháo jiū

Meanings: Chỉ việc kẻ khác chiếm lấy thành quả lao động của mình, tương tự 'chim khách làm tổ, chim bồ câu ở'., Refers to others taking over the fruits of one’s labor, similar to 'magpies build nests, but pigeons occupy them'., 本喻女子出嫁,住在夫家。[又]比喻强占别人的房屋、土地、妻室等。同鹊巢鸠居”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 昔, 鸟, 厽, 土, 巛, 果, 九

Chinese meaning: 本喻女子出嫁,住在夫家。[又]比喻强占别人的房屋、土地、妻室等。同鹊巢鸠居”。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh sự bất công khi mất đi quyền lợi hoặc thành quả do mình tạo ra.

Example: 他辛苦建立的公司,最后却被别人鹊垒巢鸠。

Example pinyin: tā xīn kǔ jiàn lì de gōng sī , zuì hòu què bèi bié rén què lěi cháo jiū 。

Tiếng Việt: Công ty mà anh ấy đã vất vả xây dựng cuối cùng lại bị người khác chiếm đoạt.

鹊垒巢鸠
què lěi cháo jiū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ việc kẻ khác chiếm lấy thành quả lao động của mình, tương tự 'chim khách làm tổ, chim bồ câu ở'.

Refers to others taking over the fruits of one’s labor, similar to 'magpies build nests, but pigeons occupy them'.

本喻女子出嫁,住在夫家。[又]比喻强占别人的房屋、土地、妻室等。同鹊巢鸠居”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...