Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 鹅行鸭步
Pinyin: é xíng yā bù
Meanings: Bước đi chậm chạp như ngỗng và vịt, ám chỉ hành động lề mề, chậm chạp., Walking like a goose and a duck, implying slow and sluggish movement., 步走。象鹅和鸭子那样的走路。比喻步行缓慢。[出处]元·杨景贤《西游记·妖猪幻惑》“见一人光纱帽,黑布衫,鹰头雀脑将身探,狼心狗行潜踪阚,鹅行鸭步怀愚滥。”[例]你两个闲常在镇里抬轿时,只是~,如今却怎地这等走得快?——明·施耐庵《水浒全传》第三十二回。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 我, 鸟, 亍, 彳, 甲, 止
Chinese meaning: 步走。象鹅和鸭子那样的走路。比喻步行缓慢。[出处]元·杨景贤《西游记·妖猪幻惑》“见一人光纱帽,黑布衫,鹰头雀脑将身探,狼心狗行潜踪阚,鹅行鸭步怀愚滥。”[例]你两个闲常在镇里抬轿时,只是~,如今却怎地这等走得快?——明·施耐庵《水浒全传》第三十二回。
Grammar: Sử dụng như một thành ngữ so sánh. Thường xuất hiện trong văn cảnh phê phán sự chậm chạp.
Example: 他做事总是鹅行鸭步的。
Example pinyin: tā zuò shì zǒng shì é xíng yā bù de 。
Tiếng Việt: Anh ấy làm việc luôn chậm chạp như ngỗng và vịt bước đi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Bước đi chậm chạp như ngỗng và vịt, ám chỉ hành động lề mề, chậm chạp.
Nghĩa phụ
English
Walking like a goose and a duck, implying slow and sluggish movement.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
步走。象鹅和鸭子那样的走路。比喻步行缓慢。[出处]元·杨景贤《西游记·妖猪幻惑》“见一人光纱帽,黑布衫,鹰头雀脑将身探,狼心狗行潜踪阚,鹅行鸭步怀愚滥。”[例]你两个闲常在镇里抬轿时,只是~,如今却怎地这等走得快?——明·施耐庵《水浒全传》第三十二回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế