Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鹄面鸠形

Pinyin: hú miàn jiū xíng

Meanings: Diện mạo tiều tụy, xác xơ, thường để chỉ người đói khổ, kiệt sức., Emaciated appearance, often used to describe starving or exhausted people., ①面容枯樵,形体瘦削。形容饥疲的样子。*②指枯樵瘦削的人。[出处]《明史·忠义传七·耿廷箓》“小怨必报,何不大用于断头饮血之元凶;私恩必酬,何不广用于鹄面鸠形之赤子。”[例]熏天毒雾白昼黑,~奔络绎。——清李光昭《阿芙蓉歌》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 35

Radicals: 告, 鸟, 丆, 囬, 九, 开, 彡

Chinese meaning: ①面容枯樵,形体瘦削。形容饥疲的样子。*②指枯樵瘦削的人。[出处]《明史·忠义传七·耿廷箓》“小怨必报,何不大用于断头饮血之元凶;私恩必酬,何不广用于鹄面鸠形之赤子。”[例]熏天毒雾白昼黑,~奔络绎。——清李光昭《阿芙蓉歌》。

Grammar: Thành ngữ bốn chữ, thường dùng để miêu tả tình trạng cơ thể tàn tạ do thiếu thốn hoặc bệnh tật kéo dài.

Example: 灾民们鹄面鸠形,急需食物和水。

Example pinyin: zāi mín men hú miàn jiū xíng , jí xū shí wù hé shuǐ 。

Tiếng Việt: Những người dân bị nạn có diện mạo tiều tụy, rất cần thức ăn và nước uống.

鹄面鸠形
hú miàn jiū xíng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Diện mạo tiều tụy, xác xơ, thường để chỉ người đói khổ, kiệt sức.

Emaciated appearance, often used to describe starving or exhausted people.

面容枯樵,形体瘦削。形容饥疲的样子

指枯樵瘦削的人。[出处]《明史·忠义传七·耿廷箓》“小怨必报,何不大用于断头饮血之元凶;私恩必酬,何不广用于鹄面鸠形之赤子。”熏天毒雾白昼黑,~奔络绎。——清李光昭《阿芙蓉歌》

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鹄面鸠形 (hú miàn jiū xíng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung