Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鸿鹄将至

Pinyin: hóng hú jiāng zhì

Meanings: Chim hồng hạc sắp đến, chỉ sự chờ đợi một điều tốt đẹp hoặc người tài năng sắp xuất hiện., The arrival of the swan goose indicates waiting for something good or the upcoming emergence of a talented person., 鸿鹄天鹅。指学习不专心。现表示将有所得。[出处]《孟子·告子上》“使奕秋诲二人奕,其一人专心致志,惟奕秋之为听。一人虽听之,一心以为有鸿鹄将至,思援弓缴而射之,虽与之俱学,弗若之矣。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 江, 鸟, 告, 丬, 土

Chinese meaning: 鸿鹄天鹅。指学习不专心。现表示将有所得。[出处]《孟子·告子上》“使奕秋诲二人奕,其一人专心致志,惟奕秋之为听。一人虽听之,一心以为有鸿鹄将至,思援弓缴而射之,虽与之俱学,弗若之矣。”

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng trong văn cảnh có sắc thái tích cực, để nói về sự kỳ vọng hoặc niềm tin vào tương lai.

Example: 大家都期待着鸿鹄将至,为村子带来新的希望。

Example pinyin: dà jiā dōu qī dài zhe hóng hú jiāng zhì , wèi cūn zǐ dài lái xīn de xī wàng 。

Tiếng Việt: Mọi người đều mong chờ chim hồng hạc sắp đến, mang lại hy vọng mới cho ngôi làng.

鸿鹄将至
hóng hú jiāng zhì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chim hồng hạc sắp đến, chỉ sự chờ đợi một điều tốt đẹp hoặc người tài năng sắp xuất hiện.

The arrival of the swan goose indicates waiting for something good or the upcoming emergence of a talented person.

鸿鹄天鹅。指学习不专心。现表示将有所得。[出处]《孟子·告子上》“使奕秋诲二人奕,其一人专心致志,惟奕秋之为听。一人虽听之,一心以为有鸿鹄将至,思援弓缴而射之,虽与之俱学,弗若之矣。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

鸿#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鸿鹄将至 (hóng hú jiāng zhì) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung