Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 鸦雀无声
Pinyin: yā què wú shēng
Meanings: Yên lặng tuyệt đối, không một tiếng động, như quạ và chim khách đều im bặt., Dead silence, not a single sound, as if both crows and magpies were mute., 连乌鸦麻雀的声音都没有。形容非常静。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷四公曰‘鸦去无声,又何言闻?’”宋·苏轼《绝句三首》天风吹雨入阑干,乌鹊无声夜向阑。”[例]直等到大众去净之后,静悄悄的~。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回。
HSK Level: hsk 7
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 31
Radicals: 牙, 鸟, 小, 隹, 一, 尢, 士
Chinese meaning: 连乌鸦麻雀的声音都没有。形容非常静。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷四公曰‘鸦去无声,又何言闻?’”宋·苏轼《绝句三首》天风吹雨入阑干,乌鹊无声夜向阑。”[例]直等到大众去净之后,静悄悄的~。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回。
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để mô tả sự yên lặng sâu sắc.
Example: 会场内鸦雀无声,大家都在认真听讲。
Example pinyin: huì chǎng nèi yā què wú shēng , dà jiā dōu zài rèn zhēn tīng jiǎng 。
Tiếng Việt: Trong hội trường im lặng tuyệt đối, mọi người đều chăm chú lắng nghe.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Yên lặng tuyệt đối, không một tiếng động, như quạ và chim khách đều im bặt.
Nghĩa phụ
English
Dead silence, not a single sound, as if both crows and magpies were mute.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
连乌鸦麻雀的声音都没有。形容非常静。[出处]宋·释道原《景德传灯录》卷四公曰‘鸦去无声,又何言闻?’”宋·苏轼《绝句三首》天风吹雨入阑干,乌鹊无声夜向阑。”[例]直等到大众去净之后,静悄悄的~。——清·李宝嘉《官场现形记》第三十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế