Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鸣凤朝阳

Pinyin: míng fèng cháo yáng

Meanings: The phoenix singing under the morning sun, symbolizing a prosperous era., Phượng hoàng kêu dưới ánh mặt trời, ám chỉ thời kỳ thịnh trị., 正直敢言的贤士。比喻贤臣遇明君。[出处]《诗经·大雅·卷阿》“凤皇鸣矣,于彼高冈。梧桐生矣,于彼朝阳。”《幼学琼林·卷一·文臣类》李善感直言不讳,竞称鸣凤朝阳。”[例]~尺五天,匆匆忽过白鸥边。——宋·范成大《刘德修少卿避暑惠山因便寄赠》诗。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 口, 鸟, 几, 又, 月, 𠦝, 日, 阝

Chinese meaning: 正直敢言的贤士。比喻贤臣遇明君。[出处]《诗经·大雅·卷阿》“凤皇鸣矣,于彼高冈。梧桐生矣,于彼朝阳。”《幼学琼林·卷一·文臣类》李善感直言不讳,竞称鸣凤朝阳。”[例]~尺五天,匆匆忽过白鸥边。——宋·范成大《刘德修少卿避暑惠山因便寄赠》诗。

Grammar: Thường dùng để miêu tả thời kỳ phát triển rực rỡ.

Example: 如今正是鸣凤朝阳的好时代。

Example pinyin: rú jīn zhèng shì míng fèng cháo yáng de hǎo shí dài 。

Tiếng Việt: Hiện nay chính là thời đại tốt đẹp như phượng hoàng kêu dưới ánh mặt trời.

鸣凤朝阳
míng fèng cháo yáng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phượng hoàng kêu dưới ánh mặt trời, ám chỉ thời kỳ thịnh trị.

The phoenix singing under the morning sun, symbolizing a prosperous era.

正直敢言的贤士。比喻贤臣遇明君。[出处]《诗经·大雅·卷阿》“凤皇鸣矣,于彼高冈。梧桐生矣,于彼朝阳。”《幼学琼林·卷一·文臣类》李善感直言不讳,竞称鸣凤朝阳。”[例]~尺五天,匆匆忽过白鸥边。——宋·范成大《刘德修少卿避暑惠山因便寄赠》诗。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...