Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鸣冤叫屈

Pinyin: míng yuān jiào qū

Meanings: Kêu oan, bày tỏ sự bất công., To proclaim one’s innocence and express grievances., 指申诉冤屈。[出处]巴金《后记》“我写《家》,也只是为了向腐朽的封建制度提出控诉,替横遭摧残的年轻生命鸣冤叫屈。”[例]他整天都在~。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 31

Radicals: 口, 鸟, 兔, 冖, 丩, 出, 尸

Chinese meaning: 指申诉冤屈。[出处]巴金《后记》“我写《家》,也只是为了向腐朽的封建制度提出控诉,替横遭摧残的年轻生命鸣冤叫屈。”[例]他整天都在~。

Grammar: Cụm từ cố định, thường dùng trong ngữ cảnh pháp lý.

Example: 受害者在法庭上鸣冤叫屈。

Example pinyin: shòu hài zhě zài fǎ tíng shàng míng yuān jiào qū 。

Tiếng Việt: Nạn nhân kêu oan và bày tỏ sự bất công tại tòa án.

鸣冤叫屈
míng yuān jiào qū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kêu oan, bày tỏ sự bất công.

To proclaim one’s innocence and express grievances.

指申诉冤屈。[出处]巴金《后记》“我写《家》,也只是为了向腐朽的封建制度提出控诉,替横遭摧残的年轻生命鸣冤叫屈。”[例]他整天都在~。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鸣冤叫屈 (míng yuān jiào qū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung