Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 鸡犬不留
Pinyin: jī quǎn bù liú
Meanings: To exterminate everything without leaving a trace, implying brutality., Diệt sạch không chừa một ai, ám chỉ sự tàn bạo., 形容屠杀残酷,连鸡狗都不能幸免。[出处]《三国志·荀彧传》“引军从泗南攻取虑、睢陵、夏丘诸县,皆屠之,鸡犬亦尽,墟邑无复行人。”[例]这是一笔永远算不清的债!以言杀戮,确是~。——老舍《吐了一口气》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 25
Radicals: 又, 鸟, 犬, 一, 刀, 田
Chinese meaning: 形容屠杀残酷,连鸡狗都不能幸免。[出处]《三国志·荀彧传》“引军从泗南攻取虑、睢陵、夏丘诸县,皆屠之,鸡犬亦尽,墟邑无复行人。”[例]这是一笔永远算不清的债!以言杀戮,确是~。——老舍《吐了一口气》。
Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái tiêu cực, thường dùng để chỉ hành động tàn ác.
Example: 敌人把村子烧得鸡犬不留。
Example pinyin: dí rén bǎ cūn zǐ shāo dé jī quǎn bù liú 。
Tiếng Việt: Kẻ thù đã đốt cháy ngôi làng đến mức không còn một ai sống sót.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Diệt sạch không chừa một ai, ám chỉ sự tàn bạo.
Nghĩa phụ
English
To exterminate everything without leaving a trace, implying brutality.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容屠杀残酷,连鸡狗都不能幸免。[出处]《三国志·荀彧传》“引军从泗南攻取虑、睢陵、夏丘诸县,皆屠之,鸡犬亦尽,墟邑无复行人。”[例]这是一笔永远算不清的债!以言杀戮,确是~。——老舍《吐了一口气》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế