Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鸠集凤池

Pinyin: jiū jí fèng chí

Meanings: Turtledoves gather around the phoenix pond; metaphorically refers to talents converging in an excellent place., Chim gáy tụ họp bên hồ nước phượng hoàng, ám chỉ việc nhân tài hội tụ tại nơi tốt đẹp., 鸠斑鸠,比喻凡才;集聚集;凤池凤凰池的简称,为皇帝禁苑中的池沼,是中书省所在的地方。比喻庸才居要位。[出处]《资治通鉴·唐纪则天后圣历二年》“内史王及善虽无学术,然清正难夺,有大臣之节。”胡三省注《朝野佥载》曰‘王及善才行庸猥,风神钝浊,为内史时,人号为鸠集凤池”’”。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 九, 鸟, 木, 隹, 几, 又, 也, 氵

Chinese meaning: 鸠斑鸠,比喻凡才;集聚集;凤池凤凰池的简称,为皇帝禁苑中的池沼,是中书省所在的地方。比喻庸才居要位。[出处]《资治通鉴·唐纪则天后圣历二年》“内史王及善虽无学术,然清正难夺,有大臣之节。”胡三省注《朝野佥载》曰‘王及善才行庸猥,风神钝浊,为内史时,人号为鸠集凤池”’”。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để ca ngợi một địa điểm hoặc tổ chức mà thu hút được nhiều người giỏi giang, tài năng.

Example: 这所大学就像鸠集凤池,吸引了许多优秀的学生。

Example pinyin: zhè suǒ dà xué jiù xiàng jiū jí fèng chí , xī yǐn le xǔ duō yōu xiù de xué shēng 。

Tiếng Việt: Trường đại học này giống như nơi tụ họp của nhân tài, thu hút nhiều sinh viên ưu tú.

鸠集凤池
jiū jí fèng chí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chim gáy tụ họp bên hồ nước phượng hoàng, ám chỉ việc nhân tài hội tụ tại nơi tốt đẹp.

Turtledoves gather around the phoenix pond; metaphorically refers to talents converging in an excellent place.

鸠斑鸠,比喻凡才;集聚集;凤池凤凰池的简称,为皇帝禁苑中的池沼,是中书省所在的地方。比喻庸才居要位。[出处]《资治通鉴·唐纪则天后圣历二年》“内史王及善虽无学术,然清正难夺,有大臣之节。”胡三省注《朝野佥载》曰‘王及善才行庸猥,风神钝浊,为内史时,人号为鸠集凤池”’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鸠集凤池 (jiū jí fèng chí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung