Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鸠居鹊巢

Pinyin: jiū jū què cháo

Meanings: A turtledove occupying a magpie's nest; refers metaphorically to the strong taking over what belongs to the weak., Chim gáy ở trong tổ chim khách, ám chỉ kẻ mạnh chiếm chỗ của kẻ yếu., 比喻强占他人的居处或措置不当等。[出处]《诗·召南·鹊巢》“维鹊有巢,维鸠居之。”毛传鴒鸠不自为巢,居鹊之成巢。”[例]且其书上自庖牺,下穷嬴氏,不言汉事,而编入《汉书》,~,茑施松上,附生疣赘,不知剪截,何断而为限乎。——唐·刘知幾《史通·表历》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 九, 鸟, 古, 尸, 昔, 巛, 果

Chinese meaning: 比喻强占他人的居处或措置不当等。[出处]《诗·召南·鹊巢》“维鹊有巢,维鸠居之。”毛传鴒鸠不自为巢,居鹊之成巢。”[例]且其书上自庖牺,下穷嬴氏,不言汉事,而编入《汉书》,~,茑施松上,附生疣赘,不知剪截,何断而为限乎。——唐·刘知幾《史通·表历》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để chỉ hành động xâm chiếm hoặc chiếm đoạt nơi thuộc về người khác một cách không công bằng.

Example: 他强占了别人的房子,真是鸠居鹊巢。

Example pinyin: tā qiáng zhàn le bié rén de fáng zi , zhēn shì jiū jū què cháo 。

Tiếng Việt: Anh ta cưỡng chiếm nhà của người khác, đúng là kẻ mạnh chiếm chỗ của kẻ yếu.

鸠居鹊巢
jiū jū què cháo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chim gáy ở trong tổ chim khách, ám chỉ kẻ mạnh chiếm chỗ của kẻ yếu.

A turtledove occupying a magpie's nest; refers metaphorically to the strong taking over what belongs to the weak.

比喻强占他人的居处或措置不当等。[出处]《诗·召南·鹊巢》“维鹊有巢,维鸠居之。”毛传鴒鸠不自为巢,居鹊之成巢。”[例]且其书上自庖牺,下穷嬴氏,不言汉事,而编入《汉书》,~,茑施松上,附生疣赘,不知剪截,何断而为限乎。——唐·刘知幾《史通·表历》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...