Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鸟惊鱼溃

Pinyin: niǎo jīng yú kuì

Meanings: Chỉ sự tan vỡ, thất bại hoàn toàn của một tập thể do sự sợ hãi lan rộng., Refers to the complete collapse or defeat of a group due to widespread fear., 溃溃散。象鸟惊飞,象鱼溃散而逃。形容军队因受惊扰而乱纷纷地四下溃散。[出处]《隋书·杨玄感传论》“民为凋尽,徭戍无期,率土之心,鸟惊鱼溃。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 一, 京, 忄, 田, 𠂊, 氵, 贵

Chinese meaning: 溃溃散。象鸟惊飞,象鱼溃散而逃。形容军队因受惊扰而乱纷纷地四下溃散。[出处]《隋书·杨玄感传论》“民为凋尽,徭戍无期,率土之心,鸟惊鱼溃。”

Grammar: Thành ngữ gồm bốn chữ, mô tả hình ảnh sinh động về sự hoảng loạn và tan rã của một nhóm người hoặc lực lượng nào đó.

Example: 敌军一来,我军便鸟惊鱼溃。

Example pinyin: dí jūn yì lái , wǒ jūn biàn niǎo jīng yú kuì 。

Tiếng Việt: Khi quân địch vừa đến, quân ta đã tan vỡ như chim bay cá lặn.

鸟惊鱼溃
niǎo jīng yú kuì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự tan vỡ, thất bại hoàn toàn của một tập thể do sự sợ hãi lan rộng.

Refers to the complete collapse or defeat of a group due to widespread fear.

溃溃散。象鸟惊飞,象鱼溃散而逃。形容军队因受惊扰而乱纷纷地四下溃散。[出处]《隋书·杨玄感传论》“民为凋尽,徭戍无期,率土之心,鸟惊鱼溃。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...