Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鸟啼花落

Pinyin: niǎo tí huā luò

Meanings: Birds chirping and flowers falling, indicating a peaceful and tranquil natural scene., Chim hót hoa rơi, chỉ khung cảnh thiên nhiên êm đềm, thanh bình., 形容凄凉的情景。[出处]明·汪廷讷《种玉记·促晤》“惜鸾帷,孤玉绦,几度凄凉。断肠的鸟啼花落,满目心伤。”[例]良缘自有三生约,好把心猿意马收。且听岭南莺弄舌,~不知愁。——清·佚名《说呼全传》第七回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 36

Radicals: 一, 口, 帝, 化, 艹, 洛

Chinese meaning: 形容凄凉的情景。[出处]明·汪廷讷《种玉记·促晤》“惜鸾帷,孤玉绦,几度凄凉。断肠的鸟啼花落,满目心伤。”[例]良缘自有三生约,好把心猿意马收。且听岭南莺弄舌,~不知愁。——清·佚名《说呼全传》第七回。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để miêu tả cảnh đẹp thiên nhiên hoặc tâm trạng thư thái.

Example: 春天的早晨,鸟啼花落,让人感到十分惬意。

Example pinyin: chūn tiān de zǎo chén , niǎo tí huā luò , ràng rén gǎn dào shí fēn qiè yì 。

Tiếng Việt: Buổi sáng mùa xuân, chim hót hoa rơi, khiến người ta cảm thấy rất dễ chịu.

鸟啼花落
niǎo tí huā luò
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chim hót hoa rơi, chỉ khung cảnh thiên nhiên êm đềm, thanh bình.

Birds chirping and flowers falling, indicating a peaceful and tranquil natural scene.

形容凄凉的情景。[出处]明·汪廷讷《种玉记·促晤》“惜鸾帷,孤玉绦,几度凄凉。断肠的鸟啼花落,满目心伤。”[例]良缘自有三生约,好把心猿意马收。且听岭南莺弄舌,~不知愁。——清·佚名《说呼全传》第七回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...