Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鲁殿灵光

Pinyin: lǔ diàn líng guāng

Meanings: Ánh sáng linh thiêng từ điện thờ Lỗ, ám chỉ điều gì còn sót lại rất quý giá., The divine light from the temple of Lu, metaphorically indicating something precious that remains., 灵光汉代殿名。比喻仅存的有声望的人或事物。[出处]汉·王延寿《鲁灵光殿赋》“序鲁灵光殿者,盖景帝程姬之子恭王余之所立也。……”[例]缶庐不作茫夫逝,~白石翁。——柳亚子《六月一日初谒白石老人齐璜于快车胡同赋呈一首时老人年八十有九矣》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 日, 鱼, 殳, 彐, 火, ⺌, 兀

Chinese meaning: 灵光汉代殿名。比喻仅存的有声望的人或事物。[出处]汉·王延寿《鲁灵光殿赋》“序鲁灵光殿者,盖景帝程姬之子恭王余之所立也。……”[例]缶庐不作茫夫逝,~白石翁。——柳亚子《六月一日初谒白石老人齐璜于快车胡同赋呈一首时老人年八十有九矣》。

Grammar: Thành ngữ, mang tính biểu tượng cao, ít dùng trong đời sống hàng ngày.

Example: 这座古庙犹如鲁殿灵光。

Example pinyin: zhè zuò gǔ miào yóu rú lǔ diàn líng guāng 。

Tiếng Việt: Ngôi đền cổ này giống như 'ánh sáng linh thiêng từ điện thờ Lỗ'.

鲁殿灵光
lǔ diàn líng guāng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ánh sáng linh thiêng từ điện thờ Lỗ, ám chỉ điều gì còn sót lại rất quý giá.

The divine light from the temple of Lu, metaphorically indicating something precious that remains.

灵光汉代殿名。比喻仅存的有声望的人或事物。[出处]汉·王延寿《鲁灵光殿赋》“序鲁灵光殿者,盖景帝程姬之子恭王余之所立也。……”[例]缶庐不作茫夫逝,~白石翁。——柳亚子《六月一日初谒白石老人齐璜于快车胡同赋呈一首时老人年八十有九矣》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
殿#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...