Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 魑魅魍魉
Pinyin: chī mèi wǎng liǎng
Meanings: Các loại yêu quái, ma quỷ gây hại; đồng thời ám chỉ những kẻ xấu xa, gian ác trong xã hội., Various types of evil spirits and monsters that cause harm; also refers metaphorically to wicked and malevolent people in society., 传说中山林中的妖怪。[又]比喻形形色色的坏人。[出处]晋·王嘉《拾遗记·前汉上》“余此物名为匕首,其利难俦,水断虬龙,陆斩虎兕,魑魅罔两,莫能逢之。”[例]以前虽无成例,却是留给后来的宝贝,其功用与铸了~的形状的禹鼎相同。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草(八)》。
HSK Level: 6
Part of speech: danh từ
Stroke count: 66
Radicals: 离, 鬼, 未, 罔, 两
Chinese meaning: 传说中山林中的妖怪。[又]比喻形形色色的坏人。[出处]晋·王嘉《拾遗记·前汉上》“余此物名为匕首,其利难俦,水断虬龙,陆斩虎兕,魑魅罔两,莫能逢之。”[例]以前虽无成例,却是留给后来的宝贝,其功用与铸了~的形状的禹鼎相同。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草(八)》。
Grammar: Thường được sử dụng với ý nghĩa tiêu cực, chỉ những thứ hoặc con người gây hại.
Example: 社会上的魑魅魍魉必须清除干净。
Example pinyin: shè huì shàng de chī mèi wǎng liǎng bì xū qīng chú gān jìng 。
Tiếng Việt: Những ma quỷ trong xã hội cần phải bị quét sạch.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Các loại yêu quái, ma quỷ gây hại; đồng thời ám chỉ những kẻ xấu xa, gian ác trong xã hội.
Nghĩa phụ
English
Various types of evil spirits and monsters that cause harm; also refers metaphorically to wicked and malevolent people in society.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
传说中山林中的妖怪。[又]比喻形形色色的坏人。[出处]晋·王嘉《拾遗记·前汉上》“余此物名为匕首,其利难俦,水断虬龙,陆斩虎兕,魑魅罔两,莫能逢之。”[例]以前虽无成例,却是留给后来的宝贝,其功用与铸了~的形状的禹鼎相同。——鲁迅《且介亭杂文二集·题未定”草(八)》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế