Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 魏颗结草

Pinyin: Wèi kē jié cǎo

Meanings: Expresses deep gratitude and willingness to repay those who have helped you (originating from a story about Wei Ke's repayment of kindness)., Biểu đạt lòng biết ơn sâu sắc, sẵn sàng đền đáp người đã giúp đỡ mình (xuất phát từ câu chuyện về việc báo ân của Ngụy Khoả)., 表示受恩深重,竭力报效之意。[出处]春秋晋魏颗不从父以嬖妾殉葬之命而遣嫁之,后与秦将杜回战于辅氏,颗见老人结草以亢杜回,杜回踬而颠,故获之。夜梦之曰‘余,而所嫁妇人之父也……余是以报。’”见《左传·宣公十五年》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 49

Radicals: 委, 鬼, 果, 页, 吉, 纟, 早, 艹

Chinese meaning: 表示受恩深重,竭力报效之意。[出处]春秋晋魏颗不从父以嬖妾殉葬之命而遣嫁之,后与秦将杜回战于辅氏,颗见老人结草以亢杜回,杜回踬而颠,故获之。夜梦之曰‘余,而所嫁妇人之父也……余是以报。’”见《左传·宣公十五年》。

Grammar: Thường dùng trong các bối cảnh nói về lòng biết ơn và trả ơn.

Example: 他受人恩惠后,始终不忘魏颗结草之情。

Example pinyin: tā shòu rén ēn huì hòu , shǐ zhōng bú wàng wèi kē jié cǎo zhī qíng 。

Tiếng Việt: Sau khi nhận được sự giúp đỡ, anh ấy luôn nhớ đến tình cảm đền ơn như trong điển tích 'Ngụy Khoả kết cỏ'.

魏颗结草
Wèi kē jié cǎo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Biểu đạt lòng biết ơn sâu sắc, sẵn sàng đền đáp người đã giúp đỡ mình (xuất phát từ câu chuyện về việc báo ân của Ngụy Khoả).

Expresses deep gratitude and willingness to repay those who have helped you (originating from a story about Wei Ke's repayment of kindness).

表示受恩深重,竭力报效之意。[出处]春秋晋魏颗不从父以嬖妾殉葬之命而遣嫁之,后与秦将杜回战于辅氏,颗见老人结草以亢杜回,杜回踬而颠,故获之。夜梦之曰‘余,而所嫁妇人之父也……余是以报。’”见《左传·宣公十五年》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

魏颗结草 (Wèi kē jié cǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung