Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 魂颠梦倒

Pinyin: hún diān mèng dǎo

Meanings: To have a confused mind, filled with wild dreams and not being clear-headed., Tâm trí hỗn loạn, mộng mị không tỉnh táo., 犹言神魂颠倒。精神恍惚,颠三倒四,失去常态。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 50

Radicals: 云, 鬼, 真, 页, 夕, 林, 亻, 到

Chinese meaning: 犹言神魂颠倒。精神恍惚,颠三倒四,失去常态。

Grammar: Mô tả trạng thái tinh thần không ổn định, thường do áp lực hoặc căng thẳng.

Example: 这段时间他总是魂颠梦倒的。

Example pinyin: zhè duàn shí jiān tā zǒng shì hún diān mèng dǎo de 。

Tiếng Việt: Dạo này anh ấy lúc nào cũng mơ màng, không tỉnh táo.

魂颠梦倒
hún diān mèng dǎo
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tâm trí hỗn loạn, mộng mị không tỉnh táo.

To have a confused mind, filled with wild dreams and not being clear-headed.

犹言神魂颠倒。精神恍惚,颠三倒四,失去常态。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

魂颠梦倒 (hún diān mèng dǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung