Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鬼瞰高明

Pinyin: guǐ kàn gāo míng

Meanings: Ghosts and spirits spy on the talented, meaning that intelligent people are often envied or resented., Quỷ thần đang do thám người tài giỏi, ý nói người thông minh hay bị ganh ghét, đố kỵ., 指鬼神窥望显达富贵人家,将祸害其满盈之志。同鬼瞰其室”。[出处]《隋书·裴肃传》“窃见高熲以天挺良才,元勋佐命,陛下光宠,亦已优隆。但鬼瞰高明,世疵俊异,侧目求其长短者,岂可胜道哉!”[例]天留淳朴与遗人,~悲巨室。——清·屈大均《广东新语·石语·端石》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 43

Radicals: 儿, 厶, 甶, 敢, 目, 亠, 冋, 口, 日, 月

Chinese meaning: 指鬼神窥望显达富贵人家,将祸害其满盈之志。同鬼瞰其室”。[出处]《隋书·裴肃传》“窃见高熲以天挺良才,元勋佐命,陛下光宠,亦已优隆。但鬼瞰高明,世疵俊异,侧目求其长短者,岂可胜道哉!”[例]天留淳朴与遗人,~悲巨室。——清·屈大均《广东新语·石语·端石》。

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng để chỉ sự đố kỵ với người giỏi giang.

Example: 他才华横溢,却总感觉鬼瞰高明,有人想害他。

Example pinyin: tā cái huá héng yì , què zǒng gǎn jué guǐ kàn gāo míng , yǒu rén xiǎng hài tā 。

Tiếng Việt: Anh ta tài năng xuất chúng nhưng luôn cảm thấy bị quỷ thần dòm ngó, có người muốn hại mình.

鬼瞰高明
guǐ kàn gāo míng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Quỷ thần đang do thám người tài giỏi, ý nói người thông minh hay bị ganh ghét, đố kỵ.

Ghosts and spirits spy on the talented, meaning that intelligent people are often envied or resented.

指鬼神窥望显达富贵人家,将祸害其满盈之志。同鬼瞰其室”。[出处]《隋书·裴肃传》“窃见高熲以天挺良才,元勋佐命,陛下光宠,亦已优隆。但鬼瞰高明,世疵俊异,侧目求其长短者,岂可胜道哉!”[例]天留淳朴与遗人,~悲巨室。——清·屈大均《广东新语·石语·端石》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...