Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 鬼烂神焦

Pinyin: guǐ làn shén jiāo

Meanings: Cảnh tượng tan hoang, hỗn loạn khiến quỷ thần cũng phải đau lòng, lo lắng., A scene of devastation and chaos that even ghosts and gods would be saddened and worried about., 形容火灾惨烈,众多的人被烧死。[出处]唐·韩愈《陆浑山火和皇甫湜用其韵》“截然高周烧四垣,神焦鬼烂无逃门。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 儿, 厶, 甶, 兰, 火, 申, 礻, 灬, 隹

Chinese meaning: 形容火灾惨烈,众多的人被烧死。[出处]唐·韩愈《陆浑山火和皇甫湜用其韵》“截然高周烧四垣,神焦鬼烂无逃门。”

Grammar: Thường dùng trong văn viết để diễn tả hậu quả của chiến tranh hoặc thiên tai.

Example: 战争结束后,整个城市变得鬼烂神焦。

Example pinyin: zhàn zhēng jié shù hòu , zhěng gè chéng shì biàn de guǐ làn shén jiāo 。

Tiếng Việt: Sau khi chiến tranh kết thúc, toàn bộ thành phố trở nên tan hoang, tiêu điều.

鬼烂神焦
guǐ làn shén jiāo
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cảnh tượng tan hoang, hỗn loạn khiến quỷ thần cũng phải đau lòng, lo lắng.

A scene of devastation and chaos that even ghosts and gods would be saddened and worried about.

形容火灾惨烈,众多的人被烧死。[出处]唐·韩愈《陆浑山火和皇甫湜用其韵》“截然高周烧四垣,神焦鬼烂无逃门。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

鬼烂神焦 (guǐ làn shén jiāo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung