Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 高谈雄辩

Pinyin: gāo tán xióng biàn

Meanings: Nói năng sắc bén và mạnh mẽ, gây ấn tượng lớn., Speak sharply and powerfully, making a strong impression., 大发议论,长于说理。形容能言善辩。[出处]唐·杜甫《饮中八仙歌》“焦遂五斗方卓然,高谈雄辩惊四筵。”[例]周庸祐与各亲朋正自~,忽冯少伍走近身旁,附耳说了几句话,周庸祐登时面色变了。——清·黄小配《廿载繁华梦》第二十八回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 48

Radicals: 亠, 冋, 口, 炎, 讠, 厷, 隹, 辛

Chinese meaning: 大发议论,长于说理。形容能言善辩。[出处]唐·杜甫《饮中八仙歌》“焦遂五斗方卓然,高谈雄辩惊四筵。”[例]周庸祐与各亲朋正自~,忽冯少伍走近身旁,附耳说了几句话,周庸祐登时面色变了。——清·黄小配《廿载繁华梦》第二十八回。

Grammar: Mang sắc thái tích cực, nhấn mạnh vào khả năng thuyết phục.

Example: 这位律师高谈雄辩,让陪审团信服。

Example pinyin: zhè wèi lǜ shī gāo tán xióng biàn , ràng péi shěn tuán xìn fú 。

Tiếng Việt: Luật sư này nói năng mạnh mẽ, khiến bồi thẩm đoàn tin tưởng.

高谈雄辩
gāo tán xióng biàn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nói năng sắc bén và mạnh mẽ, gây ấn tượng lớn.

Speak sharply and powerfully, making a strong impression.

大发议论,长于说理。形容能言善辩。[出处]唐·杜甫《饮中八仙歌》“焦遂五斗方卓然,高谈雄辩惊四筵。”[例]周庸祐与各亲朋正自~,忽冯少伍走近身旁,附耳说了几句话,周庸祐登时面色变了。——清·黄小配《廿载繁华梦》第二十八回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...